Đọc nhanh: 出头鸟 (xuất đầu điểu). Ý nghĩa là: chim đầu đàn; người dẫn đầu.
Ý nghĩa của 出头鸟 khi là Danh từ
✪ chim đầu đàn; người dẫn đầu
飞在鸟群前面或把头先从窝里伸出来的鸟,比喻表现突出或领头的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出头鸟
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 小鸟 枝头 啼鸣
- Chim nhỏ hót trên cành cây.
- 小鸟 在 枝头 鸣叫
- Chú chim nhỏ hót trên cành cây.
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 理不出 个 头绪
- tìm không ra manh mối
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 把头 探 出 窗外
- Hãy thò đầu ra ngoài cửa sổ.
- 出 花头
- giở thủ đoạn lừa bịp
- 出风头
- chơi trội; vỗ ngực ta đây
- 先头 出发
- xuất phát trước。
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 孩子 伸出 舌头
- Đứa trẻ lè lưỡi ra.
- 他 终于 出头 了
- Cuối cùng anh ấy cũng thoát khỏi khó khăn.
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 她 现在 出头 了
- Bây giờ cô ấy đã thoát khỏi khó khăn.
- 他们 都 出头 了
- Họ đều thoát khỏi khó khăn rồi.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 比 你 高出 一头
- anh ấy cao hơn anh một cái đầu.
- 额头 有点 突出 来
- Trán hơi nhô ra.
- 石头 出现 了 条隙
- Đá xuất hiện một vết nứt
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出头鸟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出头鸟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm出›
头›
鸟›