Đọc nhanh: 出事 (xuất sự). Ý nghĩa là: có chuyện; xảy ra chuyện; xảy ra sự cố. Ví dụ : - 他们总是怕出事。 Bọn họ luôn sợ xảy ra sự cố.. - 出事现场很危险。 Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.. - 出事了,快来帮忙! Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!
Ý nghĩa của 出事 khi là Động từ
✪ có chuyện; xảy ra chuyện; xảy ra sự cố
发生事故或变故
- 他们 总是 怕 出事
- Bọn họ luôn sợ xảy ra sự cố.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 出事 了 , 快 来 帮忙 !
- Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 出事 với từ khác
✪ 出事 vs 有事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出事
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 出事 现场 很 危险
- Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 谁 出来 挑 个头 , 事情 就 好办 了
- có người đứng ra thì sự việc sẽ xong ngay.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
- 这 事 最好 由 你 出面 说 几句话 圆圆 场
- chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.
- 把 以前 的 事全 给 抖搂 出来
- vạch trần mọi chuyện trước đây.
- 免 出现意外 的 事故
- Tránh xảy ra sự cố ngoài ý muốn.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
- 出 公事 ( 处决 犯人 )
- hành quyết phạm nhân
- 李娜 没有 完成 她 的 音乐 事业 半路出家 当 了 尼姑
- Lina vẫn chưa hoàn thành sự nghiệp âm nhạc của mình, nửa chặng đường liền lựa chọn xuất gia .
- 他 在 路上 出 了 一个 小 事故
- Anh ấy đã gặp một sự cố nhỏ trên đường.
- 老人家 热心肠 , 街坊四邻 有个 磕头碰脑 的 事 , 他 都 出面 调停
- cụ già rất là nhiệt tình, hàng xóm láng giềng có chuyện xung đột gì thì cụ đều đứng ra dàn xếp.
- 出事 了 , 快 来 帮忙 !
- Xảy ra chuyện rồi, mau đến giúp!
- 此事 露出 了 破绽
- Chuyện này lộ ra sơ hở.
- 出 不了 事 , 我敢 担保
- Không xảy ra chuyện gì đâu, tôi đảm bảo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 出事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 出事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
出›