Đọc nhanh: 凡事 (phàm sự). Ý nghĩa là: bất cứ việc gì; bất kỳ việc gì; hễ có việc gì; mọi vật; mọi thứ. Ví dụ : - 凡事要小心。 Việc gì cũng cần cẩn thận.. - 凡事应积极面对。 Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.. - 凡事都会改变。 Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
Ý nghĩa của 凡事 khi là Danh từ
✪ bất cứ việc gì; bất kỳ việc gì; hễ có việc gì; mọi vật; mọi thứ
不论什么事情
- 凡事 要 小心
- Việc gì cũng cần cẩn thận.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 凡事 都 会 改变
- Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡事
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 凡事 照常进行
- Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.
- 他们 在 一起 处得 很 好 , 凡事 彼此 都 有 个 尽 让
- họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.
- 凡事 都 会 改变
- Mọi thứ đều sẽ thay đổi.
- 凡事 应 积极 面对
- Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.
- 凡人 琐事
- chuyện đời.
- 凡事 要 小心
- Việc gì cũng cần cẩn thận.
- 这件 事 很 凡
- Chuyện này rất bình thường.
- 凡事 由 着 规矩 来
- Mọi thứ đều tuân theo quy luật.
- 凡 事先 做好 准备
- Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.
- 他 喜欢 平凡 的 事物
- Anh ấy thích những thứ bình thường.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凡事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
凡›