凡事 fánshì

Từ hán việt: 【phàm sự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "凡事" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phàm sự). Ý nghĩa là: bất cứ việc gì; bất kỳ việc gì; hễ có việc gì; mọi vật; mọi thứ. Ví dụ : - 。 Việc gì cũng cần cẩn thận.. - 。 Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.. - 。 Mọi thứ đều sẽ thay đổi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 凡事 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 凡事 khi là Danh từ

bất cứ việc gì; bất kỳ việc gì; hễ có việc gì; mọi vật; mọi thứ

不论什么事情

Ví dụ:
  • - 凡事 fánshì yào 小心 xiǎoxīn

    - Việc gì cũng cần cẩn thận.

  • - 凡事 fánshì yīng 积极 jījí 面对 miànduì

    - Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.

  • - 凡事 fánshì dōu huì 改变 gǎibiàn

    - Mọi thứ đều sẽ thay đổi.

  • - 凡事 fánshì 总有 zǒngyǒu 希望 xīwàng

    - Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.

  • - 凡事 fánshì jiē yǒu 可能 kěnéng

    - Tất cả mọi việc đều có thể.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凡事

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - de 故事 gùshì hěn 平凡 píngfán

    - Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.

  • - 率尔 shuàiěr 行事 xíngshì 可取 kěqǔ

    - Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.

  • - zài 尼日利亚 nírìlìyà 从事 cóngshì 银行业 yínhángyè

    - Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - 哥哥 gēge guài 妈妈 māma 凡事 fánshì 向着 xiàngzhe 小弟弟 xiǎodìdi

    - người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.

  • - 凡事 fánshì 总有 zǒngyǒu 希望 xīwàng

    - Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.

  • - 凡事 fánshì jiē yǒu 可能 kěnéng

    - Tất cả mọi việc đều có thể.

  • - 凡事 fánshì 照常进行 zhàochángjìnxíng

    - Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.

  • - 他们 tāmen zài 一起 yìqǐ 处得 chùdé hěn hǎo 凡事 fánshì 彼此 bǐcǐ dōu yǒu jǐn ràng

    - họ sống với nhau rất tốt, bất cứ việc gì hai bên cũng nhường nhịn lẫn nhau.

  • - 凡事 fánshì dōu huì 改变 gǎibiàn

    - Mọi thứ đều sẽ thay đổi.

  • - 凡事 fánshì yīng 积极 jījí 面对 miànduì

    - Tất cả mọi việc nên tích cực đối mặt.

  • - 凡人 fánrén 琐事 suǒshì

    - chuyện đời.

  • - 凡事 fánshì yào 小心 xiǎoxīn

    - Việc gì cũng cần cẩn thận.

  • - 这件 zhèjiàn shì hěn fán

    - Chuyện này rất bình thường.

  • - 凡事 fánshì yóu zhe 规矩 guījǔ lái

    - Mọi thứ đều tuân theo quy luật.

  • - fán 事先 shìxiān 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi

    - Tất cả mọi việc trước hết phải chuẩn bị tốt.

  • - 喜欢 xǐhuan 平凡 píngfán de 事物 shìwù

    - Anh ấy thích những thứ bình thường.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 凡事

Hình ảnh minh họa cho từ 凡事

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凡事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+1 nét)
    • Pinyin: Fán
    • Âm hán việt: Hoàn , Phàm
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HNI (竹弓戈)
    • Bảng mã:U+51E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao