Đọc nhanh: 诸凡百事 (chư phàm bá sự). Ý nghĩa là: mọi điều.
Ý nghĩa của 诸凡百事 khi là Thành ngữ
✪ mọi điều
everything
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸凡百事
- 她 的 故事 很 平凡
- Câu chuyện của cô ấy rất bình thường.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 这件 事百 喙 莫辨
- Chuyện này trăm cái miệng cũng khó cãi.
- 什么样 的 爱情故事 她 都 百看不厌
- Cô ấy không bao giờ chán với bất kỳ câu chuyện tình yêu nào.
- 这件 事 我 有 百分之百 的 把握 准 能 成功
- việc này tôi ăn chắc sẽ thành công
- 总揆 百事
- quản lý trăm việc.
- 凡事 总有 希望
- Tất cả mọi việc luôn có hy vọng.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 全书 凡 二百 页
- Toàn bộ sách tổng cộng có hai trăm trang.
- 诸事 丛集
- nhiều việc dồn lại.
- 凡事 皆 有 可能
- Tất cả mọi việc đều có thể.
- 诸事 猬 集
- trăm việc bộn bề
- 清官 总是 为 百姓 做事
- Quan liêm khiết luôn lo cho dân.
- 在 会演 中 , 各 剧种 百花齐放 , 极尽 推陈出新 的 能事
- trong buổi biểu diễn, các tiết mục kịch thi nhau trình diễn, gắng sức để bộc lộ hết những sở trường của mình.
- 战事 频仍 百姓 苦
- Chiến sự nhiều lần dân chúng khổ.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 这个 故事 流传 了 几百年
- Câu chuyện này đã lưu truyền hàng trăm năm.
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 我 很 喜欢 喝 百事可乐
- Tôi rất thích uống pepsi.
- 凡事 照常进行
- Mọi việc vẫn tiếp tục như thường lệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸凡百事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸凡百事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
凡›
百›
诸›