Đọc nhanh: 小打小闹 (tiểu đả tiểu náo). Ý nghĩa là: quy mô nhỏ.
Ý nghĩa của 小打小闹 khi là Thành ngữ
✪ quy mô nhỏ
small-scale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小打小闹
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 他 小时候 经常 挨打
- Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.
- 打球 时 , 小李 是 我 的 最佳 伴侣
- Khi chơi bóng, Tiểu Lý là bạn đồng hành tốt nhất của tôi.
- 小孩子 爱 哭闹
- Trẻ con hay khóc nhè.
- 小孩 害怕 打雷
- Trẻ nhỏ sợ sấm.
- 我 打算 装饰 这个 小房间
- Tôi dự định sẽ trang trí căn phòng nhỏ này.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 他 不 小心 把 杯子 打碎 了
- Anh ấy vô ý làm vỡ cái cốc.
- 小孩子 都 要 打 痘苗
- Trẻ em đều cần phải tiêm vắc-xin đậu mùa.
- 小孩 畏惧 打雷 和 闪电
- Trẻ em sợ sấm sét và chớp.
- 昨天 打 桥牌 , 我 和 老王 一头 , 小张 和 小李 一头
- ngày hôm qua bốn người chơi đánh bài tú-lơ-khơ, tôi và anh Vương một phe, cậu Trương và cậu Lý một phe.
- 小伙 锤打 金属 薄片
- Chàng trai đập tấm kim loại mỏng.
- 小王 把 会议室 打扫 打扫
- Tiểu Vương dọn dẹp lại phòng họp.
- 我 把 东西 打包 搬 上 小 货车
- Tôi thu dọn xe bán tải
- 餐厅 在 半小时 前 就 打烊 了
- Nhà hàng đã đóng cửa nửa giờ trước.
- 小心 点 打包 , 别 弄坏了
- Mở cẩn thận, đừng làm hỏng.
- 兰姆 法官 一个 小时 前 打来 电话
- Justice Lamb đã gọi một giờ trước.
- 弟弟 和 小伙伴 们 在 院子 里 的 吵闹声 打断 了 他 的 思路
- Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.
- 宠物店 里 的 小狗 很 可爱 , 有 的 在 玩耍 , 有 的 在 打闹 , 还有 的 在 睡觉
- Những chú chó con trong cửa hàng thú cưng rất dễ thương, một số con đang chơi, một số đang vui vẻ và một số đang ngủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小打小闹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小打小闹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺌›
⺍›
小›
打›
闹›