Đọc nhanh: 别闹了 (biệt náo liễu). Ý nghĩa là: Đừng ồn ào nữa. Ví dụ : - 别闹了,过来帮帮忙吧。 Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
Ý nghĩa của 别闹了 khi là Động từ
✪ Đừng ồn ào nữa
别闹了:喜剧短片
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别闹了
- 你 快 一点 吧 , 别 这么 婆婆妈妈 的 了
- anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.
- 哎 , 别忘了 带 钥匙
- Ê, đừng quên mang chìa khóa.
- 你 别太泥 了 呀
- Bạn đừng quá cố chấp nhé.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 我们 劝 他 别去了
- Chúng tôi khuyên anh ấy không nên đi.
- 你 别哭 了 , 快 擦 眼泪 吧 !
- Em đừng khóc nữa, mau lau nước mắt đi.
- 别 让 白菜 冻坏 了
- Đừng để bắp cải đông lại.
- 嗳 , 别 那么 说 了
- Ấy, đừng nói thế!
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 你 能 不能 别贫 了 ?
- Cậu có thể đừng lảm nhảm nữa không?
- 你 别替 我 操心 了
- Bạn đừng lo lắng cho tôi.
- 我们 别 扯闲 天 了
- Chúng ta đừng nói chuyện tào lao nữa.
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 有理 说理 , 别 吵闹
- Làm đúng thì nói đúng, đừng tranh cãi om sòm.
- 别闹 了 , 过来 帮帮忙 吧
- Đừng ồn nữa, tới đây hộ chút đi
- 别闹 了 , 小心 我 收拾 你
- Đừng ồn, cẩn thận không tôi xử lý bạn đấy.
- 这里 够 忙 的 , 别 再 来 凑热闹 儿 了
- ở đây bận lắm rồi, đừng làm rách việc lên nữa.
- 最近 他 和 她 闹别扭 了
- Gần đây anh ấy và cô ấy có xích mích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别闹了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别闹了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
别›
闹›