Đọc nhanh: 绿化 (lục hoá). Ý nghĩa là: xanh hoá; phủ xanh; làm xanh. Ví dụ : - 绿化山区。 xanh hoá đồi núi.. - 城市的绿化。 xanh hoá thành thị.
Ý nghĩa của 绿化 khi là Động từ
✪ xanh hoá; phủ xanh; làm xanh
种植树木花草, 使环境优美卫生, 防止水土流失
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 城市 的 绿化
- xanh hoá thành thị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绿化
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 民族 同化
- đồng hoá dân tộc
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 蒙族 文化 历史 久
- Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 百合 孙长 出 了 绿叶
- Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.
- 河网化
- mạng lưới sông ngòi hoá
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 称雄 绿林
- lục lâm xưng anh hùng.
- 那片 草地 一片 葱绿
- Cỏ ở đó xanh mướt một màu.
- 青绿 的 松林
- rừng thông xanh biếc.
- 有伤风化
- có hại đến phong hoá
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 城市 的 绿化
- xanh hoá thành thị.
- 铜 铀 云母 一种 绿色 的 放射性 矿物 , 为 铀 和 铜 的 氢化 结晶 云母
- Đây là một loại khoáng chất phóng xạ màu xanh lá cây, được hình thành bởi phản ứng hydro hóa giữa urani và đồng
- 绿化 山区
- xanh hoá đồi núi.
- 宽阔 的 街道 上 有 绿化带
- Trên con đường rộng có hàng cây xanh.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绿化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绿化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
绿›