Đọc nhanh: 净角 (tịnh giác). Ý nghĩa là: vai hí khúc (diễn viên hí khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hay thô bạo).
Ý nghĩa của 净角 khi là Danh từ
✪ vai hí khúc (diễn viên hí khúc đóng vai có tính cách mạnh mẽ hay thô bạo)
戏曲角色,扮演性格刚烈或粗暴的人物通称花脸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 净角
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 角斗场
- trận thi đấu.
- 你 是 角斗士 耶
- Vì vậy, bạn là một đấu sĩ!
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 鹿角胶
- cao lộc.
- 妈妈 擀净 衣服 脏处
- Mẹ cọ sạch chỗ bẩn trên quần áo.
- 菱角 米
- củ ấu.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 我 老婆 净买 不用
- Vợ của tôi chỉ mua mà không dùng.
- 婆婆 是 个 爱美 的 老人 , 穿戴 从来 是 干干净净 , 利利索索
- Mẹ chồng là người yêu cái đẹp, ăn mặc trước nay đều chỉn chu, chỉnh tề.
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 桌子 怎么 擦 不 干净 ? 你 在 擦 一下 吧
- Sao lại không lau sạch được bàn? Cậu lau thêm một lúc đi.
- 嘴角 有沫要 擦掉
- Có nước dãi ở khóe miệng cần lau đi.
- 她 擦 得 很 干净
- Cô ấy lau rất sạch sẽ.
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 所有 的 角落 。 旮旮旯旯 儿 都 打扫 干净 了
- mọi ngóc ngách đều quét dọn sạch sẽ
- 他 是 这部 电影 的 主角
- Anh ấy là nhân vật chính của bộ phim này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 净角
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 净角 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm净›
角›