Đọc nhanh: 资金冻结 (tư kim đống kết). Ý nghĩa là: kẹt vốn.
Ý nghĩa của 资金冻结 khi là Danh từ
✪ kẹt vốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 资金冻结
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 协议 冻结
- hiệp nghị tạm ngưng
- 冻结 双方 关系
- mối quan hệ song phương tạm ngừng.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 缺乏 资金 成为 了 项目 的 阻碍
- Thiếu vốn đã trở thành rào cản của dự án.
- 公司 正在 投资 基金
- Công ty đang đầu tư ngân sách.
- 资金 核算
- hạch toán tiền vốn
- 资金 是 企业 的 心脏
- Tiền vốn là nền tảng để doanh nghiệp tồn tại và phát triển.
- 她 黑 公司 的 资金
- Cô ấy chiếm đoạt vốn của công ty.
- 资金 慢慢 积累 起来 了
- Vốn đã dần dần tích lũy lên.
- 资金 制约 着 企业 的 发展
- Vốn hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
- 这个 项目 有 资金面 限制
- Dự án này có hạn chế về phương diện tài chính.
- 他们 正在 筹集 工程 资金
- Họ đang huy động vốn cho công trình.
- 避免 资金 呆滞
- không để tồn đọng vốn
- 核定 资金
- hạch định tiền vốn
- 投放 资金
- đóng góp tiền
- 筹集资金
- tập trung tiền vốn; góp vốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 资金冻结
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 资金冻结 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冻›
结›
资›
金›