Đọc nhanh: 冲淡 (xung đạm). Ý nghĩa là: pha loãng; làm nhạt đi, giảm bớt; mất chất; phai; nhạt; làm yếu đi; pha loãng; do dự (không khí, hiệu quả, tình cảm). Ví dụ : - 把80度酒精冲淡为50度。 pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.. - 加了这一场,反而把整个剧本的效果冲淡了。 thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
Ý nghĩa của 冲淡 khi là Động từ
✪ pha loãng; làm nhạt đi
加进别的液体,使原来的液体在同一个单位内所含的成分相对减少
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
✪ giảm bớt; mất chất; phai; nhạt; làm yếu đi; pha loãng; do dự (không khí, hiệu quả, tình cảm)
使某种气氛、效果、感情等减弱
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 海鸥 扑 着 翅膀 , 直冲 海空
- Chim hải âu vỗ cánh bay thẳng ra biển khơi.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 把 80 度 酒精 冲淡 为 50 度
- pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.
- 加 了 这 一场 , 反而 把 整个 剧本 的 效果 冲淡 了
- thêm một màn nữa, ngược lại còn làm giảm bớt hiệu quả của một kịch bản.
- 时间 冲淡 了 旧时 记忆
- Thời gian làm phai nhạt những ký ức cũ.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
淡›