Đọc nhanh: 冲荡 (xung đãng). Ý nghĩa là: vỡ bờ; tràn bờ. Ví dụ : - 洪水冲荡了整个村庄。 nước lụt tràn ngập cả thôn.
Ý nghĩa của 冲荡 khi là Động từ
✪ vỡ bờ; tràn bờ
冲击荡涤
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲荡
- 快 去 冲 这卷 胶卷
- Hãy mau đi rửa cuộn phim này.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 冲洗照片
- rửa ảnh.
- 他 在 冲 照片
- Anh ấy đang rửa ảnh.
- 歌声 荡漾
- tiếng ca trầm bổng
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 怨气冲天
- căm hận ngút trời
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 怒气冲冲
- nổi giận đùng đùng.
- 一个 矮胖 的 男人 忽然 冲进来 数刀 捅 死 了 发廊 店 的 老板娘
- Một người đàn ông thấp bé, mập mạp bất ngờ lao vào đâm chết chủ tiệm tóc.
- 资财 荡然
- tài sản không còn gì.
- 我们 在 荷花 荡边 野餐
- Chúng tôi dã ngoại bên bờ ao sen.
- 孩子 直 往外面 冲
- Đứa trẻ lao thẳng ra ngoài.
- 水 冲塌 了 房屋
- nước lũ cuốn sập nhà cửa.
- 倾家荡产 , 在所不惜
- dù có tán gia bại sản cũng không luyến tiếc
- 洪水 冲荡 了 整个 村庄
- nước lụt tràn ngập cả thôn.
- 水 冲荡 了 地上 的 污垢
- Nước đã rửa trôi bụi bẩn trên mặt đất.
- 不想 冲突 , 只能 委曲求全
- Không muốn xung đột, chỉ đành nhẫn nhịn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲荡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲荡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
荡›