冬瓜 dōngguā

Từ hán việt: 【đông qua】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冬瓜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông qua). Ý nghĩa là: bí đao; cây bí đao; trái bí đao. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn canh bí đao.. - 。 Bí đao có thể làm nhiều món ăn.. - 。 Lá của bí đao rất lớn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冬瓜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冬瓜 khi là Danh từ

bí đao; cây bí đao; trái bí đao

这种植物的果实

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan chī 冬瓜汤 dōngguātāng

    - Tôi thích ăn canh bí đao.

  • - 冬瓜 dōngguā 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō cài

    - Bí đao có thể làm nhiều món ăn.

  • - 冬瓜 dōngguā de 叶子 yèzi 很大 hěndà

    - Lá của bí đao rất lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冬瓜

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 秋末冬 qiūmòdōng chū 林木 línmù 改色 gǎisè

    - cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.

  • - cuān 黄瓜片 huángguāpiàn

    - dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.

  • - 冬天 dōngtiān 滚冷 gǔnlěng a

    - Mùa đông cực kỳ lạnh.

  • - zhè 西瓜皮 xīguāpí 好吃 hǎochī ya

    - Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!

  • - 黄瓜 huángguā zuò 凉拌 liángbàn

    - Tôi bào dưa chuột làm nộm.

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - 冬令 dōnglìng 时节 shíjié 白雪皑皑 báixuěáiái

    - Mùa đông tuyết trắng xóa.

  • - zhé 如冬蛇 rúdōngshé

    - Ẩn nấp như rắn ngủ đông.

  • - 冬天 dōngtiān 需要 xūyào dài 围巾 wéijīn

    - Mùa đông cần phải đeo khăn quàng cổ.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 我要 wǒyào dào 瓜达拉哈拉 guādálāhālā 墨西哥 mòxīgē 西部 xībù 城市 chéngshì 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một bộ phim ở Guadalajara.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - 瓜秧 guāyāng

    - dây dưa

  • - 今天 jīntiān 冬瓜汤 dōngguātāng

    - Hôm nay ăn canh bí đao.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 冬瓜汤 dōngguātāng

    - Tôi thích ăn canh bí đao.

  • - 冬瓜 dōngguā de 叶子 yèzi 很大 hěndà

    - Lá của bí đao rất lớn.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 冬天 dōngtiān chī 地瓜 dìguā

    - Tôi thích ăn khoai lang vào mùa đông.

  • - 冬瓜 dōngguā 可以 kěyǐ zuò 很多 hěnduō cài

    - Bí đao có thể làm nhiều món ăn.

  • - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冬瓜

Hình ảnh minh họa cho từ 冬瓜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冬瓜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Qua 瓜 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Qua
    • Nét bút:ノノフ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVIO (竹女戈人)
    • Bảng mã:U+74DC
    • Tần suất sử dụng:Cao