农户 nónghù

Từ hán việt: 【nông hộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "农户" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nông hộ). Ý nghĩa là: nông hộ; nhà nông; gia đình nông dân. Ví dụ : - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

Từ vựng: Ngành Nông Nghiệp

Xem ý nghĩa và ví dụ của 农户 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 农户 khi là Danh từ

nông hộ; nhà nông; gia đình nông dân

从事农业生产的人家

Ví dụ:
  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 农户

  • - xiǎng yòng 阿尔 āěr de 用户名 yònghùmíng

    - Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - 光芒 guāngmáng cóng 窗户 chuānghu 进来 jìnlái

    - Tia sáng lọt qua cửa sổ.

  • - 对门 duìmén 对户 duìhù

    - nhà đối diện

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 工农兵 gōngnóngbīng

    - công nông binh

  • - 这些 zhèxiē 可怜 kělián de 佃户 diànhù zài 那个 nàgè 庄园 zhuāngyuán 耕种 gēngzhòng

    - Những người thuê đất tội nghiệp này đang làm đồng tại một trang trại đó.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - 我们 wǒmen yào 挨家挨户 āijiāāihù 通知 tōngzhī

    - Chúng ta phải thông báo lần lượt từng nhà.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - 安保 ānbǎo 人员 rényuán 已经 yǐjīng 多次 duōcì 挨家挨户 āijiāāihù 搜查 sōuchá

    - Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou bāng 邮递员 yóudìyuán 叔叔 shūshu 挨家挨户 āijiāāihù 送信 sòngxìn

    - Bạn nhỏ giúp chú đưa thư gửi thư đến từng nhà.

  • - 许多 xǔduō 农民 nóngmín 挨宰 áizǎi le hái 知道 zhīdào

    - Nhiều người nông dân bị chặt chém cũng không hề hay biết

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 窗户 chuānghu

    - Mẹ đang lau cửa sổ.

  • - de 户头 hùtóu bèi 冻结 dòngjié

    - Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.

  • - 希望 xīwàng zài 农村 nóngcūn 安家落户 ānjiāluòhù

    - anh ấy hy vọng sẽ định cư ở nông thôn

  • - zhè 农户 nónghù hěn 勤劳 qínláo

    - Gia đình nông dân này rất cần cù.

  • - 为了 wèile 躲避 duǒbì zhè 突如其来 tūrúqílái de 大雨 dàyǔ 唐突 tángtū 敲开 qiāokāi le 一家 yījiā 农户 nónghù de mén

    - Để tránh cơn mưa lớn bất chợt kéo tới, cô đột ngột gõ cửa nhà của một người nông dân.

  • - 土改 tǔgǎi hòu 他们 tāmen jiù 串联 chuànlián le 几户 jǐhù 农民 nóngmín 组织 zǔzhī le 一个 yígè 互助组 hùzhùzǔ

    - sau cải cách ruộng đất, họ móc nối với mấy hộ nông dân, tổ chức được một tổ đổi công.

  • - 我们 wǒmen yào 灌溉 guàngài 农田 nóngtián

    - Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 农户

Hình ảnh minh họa cho từ 农户

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 农户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét)
    • Pinyin: Nóng
    • Âm hán việt: Nông , Nùng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LBV (中月女)
    • Bảng mã:U+519C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hộ
    • Nét bút:丶フ一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IS (戈尸)
    • Bảng mã:U+6237
    • Tần suất sử dụng:Rất cao