Đọc nhanh: 外典写作 (ngoại điển tả tá). Ý nghĩa là: các tác phẩm ngụy thư.
Ý nghĩa của 外典写作 khi là Danh từ
✪ các tác phẩm ngụy thư
apocryphal writings
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外典写作
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 他光练 写作 , 忘 了 练 口语
- Anh ấy chỉ luyện viết mà quên luyện nói.
- 伏案写作
- ngồi dựa bàn viết lách
- 室外 写生
- vẽ vật thực ngoài trời.
- 她 昨晚 熬夜 写 作业 了
- Tối qua cô ấy đã thức khuya để làm bài tập về nhà.
- 外线 作战
- chiến đấu vòng ngoài.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ tiêu khiển bằng viết chữ, vẽ tranh.
- 公余 以 写字 、 画画 儿 作为 消遣
- Giờ nghỉ lấy việc viết chữ, vẽ tranh làm trò tiêu khiển.
- 这篇 作文 写得 糟糕
- Bài luận này được viết rất tệ.
- 他 写作文 或读 散文
- Anh ta viết bài văn hoặc đọc tiểu luận.
- 这位 作家 能 把 古代 写得 栩栩如生
- Nhà văn này có thể mang những thứ cổ đại tái hiện vô cùng sống động
- 写作 时要 掌握 好 节奏
- Khi viết cần nắm bắt tốt tiết tấu.
- 课外作业
- sinh hoạt ngoại khoá.
- 这个 作家 不太 擅长 写 对白
- Nhà văn này không giỏi viết đoạn hội thoại.
- 你 的 写作 很 毛
- Bài viết của bạn rất cẩu thả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外典写作
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外典写作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm作›
典›
写›
外›