Đọc nhanh: 再来一遍 (tái lai nhất biến). Ý nghĩa là: Làm lại một lần. Ví dụ : - 我们再来一遍目标是什么 Hãy làm lại mục tiêu là gì
Ý nghĩa của 再来一遍 khi là Câu thường
✪ Làm lại một lần
玄幻小说
- 我们 再 来 一遍 目标 是 什么
- Hãy làm lại mục tiêu là gì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再来一遍
- 请 你 再 读 一遍
- Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.
- 这次 没 成功 , 我们 再 来 一次
- Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.
- 再 来 一层 培根
- Thêm một lớp thịt xông khói
- 我们 再 来 一次 练习
- Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.
- 再 来 一杯 咖啡
- Một tách cà phê nữa.
- 请 再 来 一杯 水
- Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.
- 可以 再 来 一瓶 海尼 根 吗
- Tôi có thể lấy một Heineken khác không?
- 我们 再 来 一遍 目标 是 什么
- Hãy làm lại mục tiêu là gì
- 我 再 来 一次 试试
- Tôi thử lại một lần nữa.
- 她 再 看 了 一遍 书
- Cô ấy đọc lại sách một lần nữa.
- 你 能 再 写 一遍 吗 ?
- Bạn có thể viết lại một lần nữa không?
- 反过来 再 数一遍
- Đếm ngược lại lần nữa.
- 请 你 再说 一遍
- Xin anh hãy nói lại lần nữa.
- 我们 再 听 一遍 音乐
- Chúng ta nghe bản nhạc lại một lần nữa.
- 我们 把 功课 再 复习 一遍
- Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.
- 你 能 再 来 一句 吗 ?
- Bạn có thể nói thêm một câu nữa không?
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 他 叫 我 一 、 两天 内别 回来 , 等 喧嚣 和 动乱 平息 下来 再说
- Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.
- 再来 一 轴线 我 就 可以 完成 这 幅 刺绣 了
- Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 再来一遍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再来一遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
再›
来›
遍›