再来一遍 zàilái yībiàn

Từ hán việt: 【tái lai nhất biến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "再来一遍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tái lai nhất biến). Ý nghĩa là: Làm lại một lần. Ví dụ : - Hãy làm lại mục tiêu là gì

Xem ý nghĩa và ví dụ của 再来一遍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 再来一遍 khi là Câu thường

Làm lại một lần

玄幻小说

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen zài lái 一遍 yībiàn 目标 mùbiāo shì 什么 shénme

    - Hãy làm lại mục tiêu là gì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 再来一遍

  • - qǐng zài 一遍 yībiàn

    - Bạn vui lòng đọc lại một lần nữa.

  • - 这次 zhècì méi 成功 chénggōng 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì

    - Lần này không thành công, chúng ta làm lại một lần nữa.

  • - zài lái 一层 yīcéng 培根 péigēn

    - Thêm một lớp thịt xông khói

  • - 我们 wǒmen zài lái 一次 yīcì 练习 liànxí

    - Chúng ta luyện tập thêm một lần nữa.

  • - zài lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một tách cà phê nữa.

  • - qǐng zài lái 一杯 yībēi shuǐ

    - Làm ơn cho tôi thêm một cốc nước.

  • - 可以 kěyǐ zài lái 一瓶 yīpíng 海尼 hǎiní gēn ma

    - Tôi có thể lấy một Heineken khác không?

  • - 我们 wǒmen zài lái 一遍 yībiàn 目标 mùbiāo shì 什么 shénme

    - Hãy làm lại mục tiêu là gì

  • - zài lái 一次 yīcì 试试 shìshì

    - Tôi thử lại một lần nữa.

  • - zài kàn le 一遍 yībiàn shū

    - Cô ấy đọc lại sách một lần nữa.

  • - néng zài xiě 一遍 yībiàn ma

    - Bạn có thể viết lại một lần nữa không?

  • - 反过来 fǎnguolái zài 数一遍 shùyībiàn

    - Đếm ngược lại lần nữa.

  • - qǐng 再说 zàishuō 一遍 yībiàn

    - Xin anh hãy nói lại lần nữa.

  • - 我们 wǒmen zài tīng 一遍 yībiàn 音乐 yīnyuè

    - Chúng ta nghe bản nhạc lại một lần nữa.

  • - 我们 wǒmen 功课 gōngkè zài 复习 fùxí 一遍 yībiàn

    - Chúng mình cùng ôn lại bài cũ một lần nữa đi.

  • - néng zài lái 一句 yījù ma

    - Bạn có thể nói thêm một câu nữa không?

  • - 盛年 shèngnián 重来 chónglái 一日 yīrì zài 难晨 nánchén 及时 jíshí dāng 勉励 miǎnlì 岁月 suìyuè 温暖 wēnnuǎn 待人 dàirén

    - Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người

  • - wèi 慎重 shènzhòng jiàn zài lái 征求 zhēngqiú 一下 yīxià de 意见 yìjiàn

    - Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.

  • - jiào 两天 liǎngtiān 内别 nèibié 回来 huílai děng 喧嚣 xuānxiāo 动乱 dòngluàn 平息 píngxī 下来 xiàlai 再说 zàishuō

    - Anh ấy bảo tôi không nên trở về trong một hoặc hai ngày, hãy chờ tình hình ồn ào và hỗn loạn được làm dịu trước khi nói chuyện tiếp.

  • - 再来 zàilái 轴线 zhóuxiàn jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng zhè 刺绣 cìxiù le

    - Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 再来一遍

Hình ảnh minh họa cho từ 再来一遍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 再来一遍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+4 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tái
    • Nét bút:一丨フ丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MGB (一土月)
    • Bảng mã:U+518D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Biàn
    • Âm hán việt: Biến
    • Nét bút:丶フ一ノ丨フ一丨丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHSB (卜竹尸月)
    • Bảng mã:U+904D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao