Đọc nhanh: 里手 (lí thủ). Ý nghĩa là: thạo, phía bên trái (phía người lái xe), bên trái (của máy).
Ý nghĩa của 里手 khi là Động từ
✪ thạo
expert
✪ phía bên trái (phía người lái xe)
left-hand side (driver's side) of a vehicle
✪ bên trái (của máy)
left-hand side (of a machine)
✪ bên tay trái
赶车或操纵器械时指车或器械的左边
✪ chuyên ngành
内行; 行家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 里手
- 他 手里 捧 着 一陀雪
- Anh ấy cầm trong tay một cục tuyết.
- 尝尝 汉斯 · 克里斯蒂安 手雷 的 滋味 吧
- Làm thế nào về một hương vị của lựu đạn thiên chúa giáo hans?
- 把手 插 在 口袋 里
- Đút tay vào túi.
- 他 把 两手 插入 衣袋 里
- Anh ta đã đặt cả hai tay vào túi áo.
- 她 把手 插进 了 口袋 里
- Cô ấy cho tay vào trong túi.
- 《 午夜凶铃 》 里 也 没 拳击手 啊
- Nhưng không có võ sĩ nào trong The Ring.
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 他们 手里 可能 没什么 大牌 但 肯定 藏 着 暗牌 对 咱们 留 了 一手
- Trong tay họ có lẽ không có lá bài lớn nào, nhưng chắc chắn có lá bài bí mật, khả năng sẽ đối đầu với chúng ta.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 我 把 手机 放在 口袋 里
- Tôi bỏ điện thoại vào túi.
- 他 把手 放进 褚里
- Anh ấy bỏ tay vào túi.
- 手里 攥 着 一把 斧子
- Trong tay nắm chặt một cây búa.
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 我 把 手机 忘 在 教室 里 了
- Tôi quên điện thoại trong lớp học rồi.
- 她 把手 伸进 袋里 拿 东西
- Cô ấy đưa tay vào trong túi lấy đồ.
- 把 你 受伤 的 手指 浸 在 消毒剂 里 , 把 毒 浸泡 出来
- Đặt ngón tay bị thương vào dung dịch khử trùng để loại bỏ độc tố.
- 他 手里 烳着 一盏灯
- Anh ấy cầm một cái đèn trong tay.
- 手里 端 着 岗 尖 一碗 米饭
- Trong tay bưng một bát cơm đầy.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 里手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 里手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
里›