关系到 guānxì dào

Từ hán việt: 【quan hệ đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "关系到" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan hệ đáo). Ý nghĩa là: gấu khi, liên quan tới. Ví dụ : - 。 bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.. - 。 quan hệ đến quốc kế dân sinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 关系到 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 关系到 khi là Danh từ

gấu khi

bears upon

Ví dụ:
  • - 棉花 miánhua shì 关系 guānxì dào 国计民生 guójìmínshēng de 重要 zhòngyào 物资 wùzī

    - bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.

  • - 关系 guānxì dào 国计民生 guójìmínshēng

    - quan hệ đến quốc kế dân sinh.

liên quan tới

relates to

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关系到

  • - jiù de 生产关系 shēngchǎnguānxì 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì 保持 bǎochí zhe 暧昧 àimèi 状态 zhuàngtài

    - Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.

  • - 王总 wángzǒng de 秘书 mìshū 关系暧昧 guānxìàimèi

    - Quan hệ của Vương Tổng và thư ký rất mập mờ.

  • - 如果 rúguǒ 已经 yǐjīng gēn 结了婚 jiélehūn jiù 不能 bùnéng gēn 小王 xiǎowáng gǎo 暧昧关系 àimèiguānxì le

    - nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa

  • - 我们 wǒmen yào 关系 guānxì 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta cần quan tâm những số liệu này.

  • - 我们 wǒmen yào 找到 zhǎodào 关键词 guānjiàncí

    - Chúng ta phải tìm được từ khóa.

  • - 找到 zhǎodào le 问题 wèntí de 关键 guānjiàn

    - Anh ấy đã tìm ra mấu chốt của vấn đề.

  • - 破案 pòàn 找到 zhǎodào 关键 guānjiàn 线索 xiànsuǒ

    - Anh ấy phá án tìm được manh mối quan trọng.

  • - 棉花 miánhua shì 关系 guānxì dào 国计民生 guójìmínshēng de 重要 zhòngyào 物资 wùzī

    - bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.

  • - 关系 guānxì dào 国计民生 guójìmínshēng

    - quan hệ đến quốc kế dân sinh.

  • - 教育 jiàoyù 关系 guānxì dào 国家 guójiā de 未来 wèilái

    - Giáo dục liên quan đến tương lai đất nước.

  • - 裙带 qúndài guān ( yīn 妻女 qīnǚ 姐妹 jiěmèi de 关系 guānxì ér 得到 dédào de 官职 guānzhí )

    - quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān 关系 guānxì 暂时 zànshí 谈到 tándào 这里 zhèlǐ 为止 wéizhǐ

    - vì điều kiện thời gian, tạm thời nói đến đây thôi.

  • - de 人际关系 rénjìguānxì 为什么 wèishíme huì 落到 luòdào 如此 rúcǐ 田地 tiándì

    - Tại sao các mối quan hệ của tôi lại ở trạng thái tồi tệ như vậy?

  • - gēn 到底 dàodǐ yǒu 什么 shénme 关系 guānxì

    - Rốt cuộc anh có quan hệ gì với anh ta?

  • - gēn 他们 tāmen 到底 dàodǐ yǒu 什么 shénme 关系 guānxì

    - Rốt cuộc anh có quan hệ thế nào với họ?

  • - 态度 tàidù 关系 guānxì dào 团队 tuánduì de 合作 hézuò

    - Thái độ ảnh hưởng đến hợp tác đoàn đội.

  • - zhè duàn 关系 guānxì ràng 感到 gǎndào 束缚 shùfù

    - Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.

  • - jiǎ zhe 关系 guānxì 找到 zhǎodào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy tìm được công việc nhờ vào mối quan hệ.

  • - 这个 zhègè 决定 juédìng 关系 guānxì dào de 幸福 xìngfú

    - Quyết định này liên quan đến hạnh phúc của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 关系到

Hình ảnh minh họa cho từ 关系到

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关系到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao