Đọc nhanh: 关节轴承 (quan tiết trục thừa). Ý nghĩa là: Bạc chao.
Ý nghĩa của 关节轴承 khi là Danh từ
✪ Bạc chao
关节轴承是一种球面滑动轴承,其滑动接触表面是一个内球面和一个外球面,运动时可以在任意角度旋转摆动,它采用表面磷化、炸口、镶垫、喷涂等多种特殊工艺处理方法制作而成。关节轴承具有载荷能力大,抗冲击,抗腐蚀、耐磨损、自调心、润滑好等特点。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 关节轴承
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 他 泄漏 了 关键 细节
- Anh ấy đã để lộ chi tiết quan trọng.
- 中轴线 是 对称 的 关键
- Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.
- 暗通 关节
- thông đồng làm chuyện mờ ám.
- 他 瘦 得 关节 都 凸出来 了
- Anh ta gầy đến mức các khớp xương đều lồi ra.
- 关节炎
- viêm khớp
- 老年人 关节 容易 发炎
- Người cao tuổi dễ bị viêm khớp.
- 我辱 承 你 的 关照
- Tôi rất biết sự quan tâm của bạn.
- 结核性 关节炎
- viêm khớp lao.
- 彼得森 髋关节 置换 法
- Peterson tái tạo bề mặt khớp háng.
- 看 完 节目 记得 关 电视
- Xem xong chương trình nhớ tắt tivi.
- 寒邪 常致 关节 疼痛
- Hàn tà thường gây đau khớp.
- 认真 分析 , 找出 关节
- phân tích kỹ càng, sẽ tìm ra
- 此 符节 至关重要
- Chiếc phù hiệu này cực kỳ quan trọng.
- 从 细节 不 需要 太 多 关注
- Các chi tiết phụ không cần quá chú ý.
- 我 买 了 一本 关于 神权 自 使徒 传至 教皇 及其 他 主教 的 一脉相承 的 书
- Tôi đã mua một quyển sách về sự kế thừa liên tục từ chính quyền thần thánh đến các tông đồ, giáo hoàng và các giám mục khác.
- 为了 节省能源 , 你 出门 要 关灯
- Để tiết kiệm năng lượng, hãy tắt đèn khi bạn ra ngoài.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 这是 问题 关节 的 所在
- đây là điểm mấu chốt của vấn đề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 关节轴承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 关节轴承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
承›
节›
轴›