Đọc nhanh: 公顷 (công khoảnh). Ý nghĩa là: héc-ta; hecta. Ví dụ : - 这块地有五公顷。 Mảnh đất này năm hecta.. - 他买了一公顷的农田。 Anh ấy đã mua một hecta ruộng.. - 这片森林面积有十公顷。 Khu rừng này có diện tích mười hecta.
Ý nghĩa của 公顷 khi là Lượng từ
✪ héc-ta; hecta
百公亩公制地积单位,一公顷等于一万平方米,合十五市亩
- 这块 地有 五 公顷
- Mảnh đất này năm hecta.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公顷
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 别墅 附近 有个 公园
- Gần biệt thự có một công viên.
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 公子哥儿
- cậu ấm
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 莲池 潭 水面 广达 四十二 公顷
- Đầm sen có diện tích 42 ha
- 这块 地有 五 公顷
- Mảnh đất này năm hecta.
- 他 买 了 一公顷 的 农田
- Anh ấy đã mua một hecta ruộng.
- 这片 森林 面积 有十 公顷
- Khu rừng này có diện tích mười hecta.
- 土 龙木 市 的 总面积 为 1.18 万公顷
- Tổng diện tích của TP.Thủ Dầu Một là 11.800 ha.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公顷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公顷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
顷›