Đọc nhanh: 公方 (công phương). Ý nghĩa là: phía nhà nước; của nhà nước. Ví dụ : - 公方代表 đại diện phía nhà nước. - 公方人员 nhân viên của nhà nước
Ý nghĩa của 公方 khi là Danh từ
✪ phía nhà nước; của nhà nước
指公私合营企业中国家的一方 (跟''私方''相对)
- 公方代表
- đại diện phía nhà nước
- 公方 人员
- nhân viên của nhà nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公方
- 我们 公司 的 安全 方面 今年 亮起 了 红灯
- Phương diện an toàn của công ty chúng tôi gặp phải khó khăn trong năm nay.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 公司 想 把 总部 设在 北方
- Công ty muốn đặt trụ sở chính ở phía bắc.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 办公室 大约 300 平方米
- Văn phòng khoảng 300 mét vuông.
- 办公室 里 地方 很大 , 够 放 文件 的
- Phòng làm việc rất rộng, đủ để đặt tài liệu.
- 他 负责 设计 公司 的 官方网站
- Anh ấy phụ trách thiết kế trang web chính của công ty.
- 公方代表
- đại diện phía nhà nước
- 公方 人员
- nhân viên của nhà nước
- 选举 方式 很 公平
- Phương thức bầu cử rất công bằng.
- 公司 简化 管理 方式
- Công ty giản hóa phương thức quản lý.
- 对方 的 公司 被 破产 了
- Công ty của đối phương bị phá sản rồi.
- 公司 在 市场推广 方面 薄弱
- Công ty yếu kém trong việc quảng bá thị trường.
- 山上 修 了 公路 , 汽车 上下 很 方便
- đường cái trên núi đã xây xong, ô tô có thể lên xuống rất tiện lợi.
- 这个 地方 变成 了 公园
- Nơi này đã biến thành công viên.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 总理 决定 了 公司 的 方向
- Tổng lý quyết định hướng đi của công ty.
- 沪杭甬 高速公路 很 方便
- Đường cao tốc Hộ Hàng Dũng rất tiện lợi.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 宣言 , 公告 官方 或 权威性 的 宣布 ; 公告 或 法令
- Tuyên bố, thông báo chính thức từ cơ quan hoặc tổ chức có thẩm quyền; thông báo hoặc sắc lệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
方›