Đọc nhanh: 不公 (bất công). Ý nghĩa là: bất công; thiên vị; không công bằng. Ví dụ : - 办事不公 làm việc bất công. - 分配不公 phân phối không công bằng
Ý nghĩa của 不公 khi là Tính từ
✪ bất công; thiên vị; không công bằng
不公道;不公平
- 办事 不公
- làm việc bất công
- 分配不公
- phân phối không công bằng
So sánh, Phân biệt 不公 với từ khác
✪ 不公 vs 不平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不公
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 他 埋怨 生活 不 公平
- Anh ấy than cuộc sống không công bằng.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 排犹主义 是 不 公正 的
- Chủ nghĩa bài Do Thái là không công bằng.
- 公司 最 漂亮 女孩儿 爱上 了 他 真是 艳福不浅 呢
- Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.
- 政府 对 公共安全 不 重视
- Chính phủ không chú trọng đến an toàn công cộng.
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 喻 小姐 今天 不 在 公司
- Cô Dụ hôm nay không ở công ty.
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 这里 离 公园 不远
- Chỗ này cách công viên không xa.
- 文章 批判 了 社会 的 不公
- Bài viết phê phán sự bất công của xã hội.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 日本 一家 公司 同意 就 手表 不 精确 向 我们 赔偿 总价值 的 百分之四
- Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
公›
Không ngay thẳng; không đoan chính; nghiêng lệch. ◎Như: tâm thuật bất chánh 心術不正 tâm địa không ngay thẳng. Chính trị hỗn loạn. § Cũng như vô chánh 無政. Không chuẩn xác. ◇Lí Bạch 李白: Thanh đại họa mi hồng cẩm ngoa; Đạo tự bất chánh kiều xướng ca 青黛
Không Công Bằng, Bất Bằng, Bất Bình