Đọc nhanh: 全党全军 (toàn đảng toàn quân). Ý nghĩa là: đảng (cộng sản) và quân đội cùng nhau (thành ngữ).
Ý nghĩa của 全党全军 khi là Danh từ
✪ đảng (cộng sản) và quân đội cùng nhau (thành ngữ)
the (communist) party and the army together (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全党全军
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 壁垒 保护 着 整个 军营 的 安全
- Thành lũy bảo vệ toàn bộ doanh trại.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 统率 全军
- chỉ huy quân đội
- 提挈 全军
- lãnh đạo toàn quân
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 敌军 全线 溃乱
- quân giặc tan rã hỗn loạn.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
- 敌军 几乎 被 全部 夷歼
- Quân địch gần như bị tiêu diệt toàn bộ.
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 敌军 全力 出击 攻城
- Quân địch dùng toàn lực tấn công thành.
- 我 完全同意 并 拥护 党委 的 决议
- tôi hoàn toàn đồng ý đồng thời còn ủng hộ nghị quyết nghị của Đảng uỷ.
- 越共 十三大 顺利 召开 ( 越南共产党 十三次 全国 代表 会 )
- Đại hội Đảng lần thứ XVIII diễn ra thuận lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全党全军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全党全军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm党›
全›
军›