三分熟 sān fēn shú

Từ hán việt: 【tam phân thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "三分熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tam phân thục). Ý nghĩa là: Rare (Thịt chín 25%) Bên ngoài thịt sẽ được nướng cháy xém như Blue rare nhưng mức chín này có phần thịt chín nhỉnh hơn Blue rare­. Thời gian nướng mỗi mặt thịt khoảng 2 phút, lúc này phần thịt bên ngoài hơn hồng còn bên trong có màu đỏ tươi và thịt vẫn mọng nước..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 三分熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 三分熟 khi là Danh từ

Rare (Thịt chín 25%) Bên ngoài thịt sẽ được nướng cháy xém như Blue rare nhưng mức chín này có phần thịt chín nhỉnh hơn Blue rare­. Thời gian nướng mỗi mặt thịt khoảng 2 phút, lúc này phần thịt bên ngoài hơn hồng còn bên trong có màu đỏ tươi và thịt vẫn mọng nước.

medium rare (of steak)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三分熟

  • - 默哀 mòāi 三分钟 sānfēnzhōng

    - Mặc niệm ba phút

  • - 人马 rénmǎ fēn zuò 三路 sānlù 两路 liǎnglù 埋伏 máifú 一路 yīlù 出击 chūjī

    - chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.

  • - de 分数 fēnshù shì 三分 sānfēn

    - Điểm số của anh ấy là ba điểm.

  • - zài 哈维 hāwéi 拿下 náxià 三星 sānxīng qián 不能 bùnéng 锁定 suǒdìng 客户 kèhù 分配 fēnpèi

    - Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.

  • - 这些 zhèxiē 文章 wénzhāng fēn 三集 sānjí 出版 chūbǎn

    - Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.

  • - 三分之一 sānfēnzhīyī de 非洲大陆 fēizhōudàlù 面临 miànlín zhe 荒漠化 huāngmòhuà de 威胁 wēixié

    - Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.

  • - 八分音符 bāfēnyīnfú 四分音符 sìfēnyīnfú 二分音符 èrfēnyīnfú zài 乐谱 yuèpǔ shàng shì 不同 bùtóng 长度 chángdù de 三个 sāngè 音符 yīnfú

    - Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.

  • - 绳儿 shéngér 分成 fēnchéng 三股 sāngǔ

    - Dây thừng chia ra thành 3 sợi.

  • - 此戏分 cǐxìfēn 三折 sānzhé

    - Vở kịch này chia ba màn.

  • - 占去 zhànqù le 一天 yìtiān de 三分 sānfēn zhī

    - Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.

  • - 本报 běnbào 今日 jīnrì 三点 sāndiǎn 十分 shífēn 开印 kāiyìn

    - ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.

  • - 现在 xiànzài de 时间 shíjiān shì 三点 sāndiǎn 十五分 shíwǔfēn

    - Bây giờ là 3 giờ 15 phút.

  • - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • - 他们 tāmen 考虑 kǎolǜ 再三 zàisān 之后 zhīhòu 决定 juédìng 分开 fēnkāi

    - Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn.

  • - 三分钟 sānfēnzhōng 学会 xuéhuì 米其林 mǐqílín de 摆盘 bǎipán

    - Học cách trình bày đĩa thức ăn hạng Michelin trong ba phút.

  • - 大家 dàjiā 分为 fēnwéi 三路 sānlù 纵队 zòngduì

    - Mọi người chia thành ba đội.

  • - sān gèng 时分 shífēn

    - lúc canh ba.

  • - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

  • - néng zài běn 周末 zhōumò 之前 zhīqián 背熟 bèishú 这部分 zhèbùfèn ma

    - Bạn có thể học thuộc phần này trước cuối tuần không?

  • - de 分析 fēnxī hěn shú

    - Phân tích của anh ấy rất sâu xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 三分熟

Hình ảnh minh họa cho từ 三分熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三分熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao