Đọc nhanh: 三分热度 (tam phân nhiệt độ). Ý nghĩa là: cả thèm chóng chán.
Ý nghĩa của 三分热度 khi là Thành ngữ
✪ cả thèm chóng chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三分热度
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 在 哈维 拿下 三星 前 不能 锁定 客户 分配
- Không khóa phân bổ khách hàng cho đến khi Harvey hạ cánh Samsung.
- 她 的 态度 十分 冷淡
- Thái độ của cô ấy rất lạnh lùng.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 绳儿 分成 三股
- Dây thừng chia ra thành 3 sợi.
- 此戏分 三折
- Vở kịch này chia ba màn.
- 这场 宴 十分 热闹
- Bữa tiệc này rất náo nhiệt.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 白酒 的 品质 分档 与 它 的 酿造 时间 和 酒精度 有关
- Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.
- 承蒙 热情 招待 , 十分 感激
- nhận được sự tiếp đãi nhiệt tình, vô cùng cảm kích.
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
- 就 我 所知 她 做 什么 事 都 三分钟 热度
- Tôi chưa bao giờ biết cô ấy sẽ gắn bó với bất cứ thứ gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三分热度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三分热度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
分›
度›
热›