Đọc nhanh: 话到嘴边留三分 (thoại đáo chuỷ biên lưu tam phân). Ý nghĩa là: Một cái lưỡi tĩnh lặng tạo nên một cái đầu khôn ngoan. (cách diễn đạt).
Ý nghĩa của 话到嘴边留三分 khi là Thành ngữ
✪ Một cái lưỡi tĩnh lặng tạo nên một cái đầu khôn ngoan. (cách diễn đạt)
A still tongue makes a wise head. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话到嘴边留三分
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 我们 边 吃 边 闲话
- Chúng tôi vừa ăn vừa tán gẫu.
- 小李 三十 擦边 才 结婚
- cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 几句话 她 就让 他 安分 了 下来
- Chỉ vào câu nói, cô ấy làm anh ấy phải an phận.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 说话 做事 严守 分际
- lời nói và việc làm phải chừng mực.
- 她 把 玻璃杯 送到 嘴边 用 嘴唇 触及 玻璃杯
- Cô ấy đưa ly thủy tinh đến gần miệng [sử dụng môi chạm vào ly thủy tinh].
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 这段话 分为 三层 意思
- Đoạn văn này chia thành ba tầng ý nghĩa.
- 他 一个 人 留在 家里 , 感到 十分 孤寂
- anh ấy ở nhà một mình, cảm thấy rất hiu quạnh.
- 她 迟到 了 三十分钟
- Cô ấy đã đến muộn 30 phút.
- 抓 到 三个 正在 分赃 的 小偷
- Ba kẻ trộm bị bắt quả tang đang chia của.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 话到嘴边留三分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 话到嘴边留三分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
分›
到›
嘴›
留›
话›
边›