Đọc nhanh: 一式三分 (nhất thức tam phân). Ý nghĩa là: Viết làm ba bản.
Ý nghĩa của 一式三分 khi là Thành ngữ
✪ Viết làm ba bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一式三分
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 赫奇 帕奇 加 一分
- Một điểm cho Hufflepuff.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 大脑 的 这 一部分 被 称为 杏仁核
- Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.
- 国泰 堂新开 了 一家 分店
- Quốc Thái Đường mới mở một chi nhánh.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 占去 了 一天 的 三分 之
- Chiếm tới một phần ba thời gian trong ngày.
- 森林 覆 被 占 全省 面积 三分之一 以上
- rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
- 他 获得 了 总开 的 三分之一
- Anh ấy nhận được một phần ba tổng tỷ lệ.
- 妈妈 , 苹果 的 三分之一 坏 了
- Mẹ ơi, một phần ba quả táo bị hỏng rồi.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 这部 电影 在 正式 放映 前 剪 去 了 一部分 血腥 的 画面
- Phim cắt một số cảnh máu me trước khi chính thức công chiếu.
- 这个 数字 约 为 法国 总人口 的 三分之一
- Con số này xấp xỉ một phần ba tổng dân số của Pháp.
- 还 未 结婚 , 他们 就 已 约法三章 , 婚后 家事 一律 平均 分担
- Còn chưa kết hôn, bọn họ đã đặt ra ba điều, việc nhà sau khi kết hôn sẽ chia đều cho nhau.
- 三分之一 的 人口 生活 在 贫困线 或 以下
- Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一式三分
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一式三分 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
三›
分›
式›