Đọc nhanh: 是药三分毒 (thị dược tam phân độc). Ý nghĩa là: mọi loại thuốc đều có tác dụng phụ của nó.
Ý nghĩa của 是药三分毒 khi là Từ điển
✪ mọi loại thuốc đều có tác dụng phụ của nó
every medicine has its side effect
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 是药三分毒
- 埃 博拉 病毒 只是 一种 可能性
- Ebola là một khả năng.
- 艾是 常见 的 药材
- Cây ngải là dược liệu phổ biến.
- 粮食 是 农民 用 血汗 换来 的 , 要 十分 爱惜
- lương thực là thứ mà nông dân đã đổi bằng mồ hôi và máu, phải rất quý trọng.
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 他 的 分数 是 三分
- Điểm số của anh ấy là ba điểm.
- 这个 分是 四分之一
- Phân số này là một phần tư.
- 及格 分数 是 六 十分
- Điểm số đạt yêu cầu là 60 điểm.
- 他 得 的 分数 是 9.5 分
- anh ấy được 9,5 điểm.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 毒蛇 是 一种 分泌 有毒 物质 或 毒液 的 动物
- rắn độc là loài động vật tiết ra chất độc hoặc nọc độc.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 别碰 , 那 是 毒药 !
- Đừng chạm vào, đó là thuốc độc!
- 茄碱 是 一种 强效 毒药 兼 致幻剂
- Solanin là một chất độc mạnh và gây ảo giác.
- 我国 国旗 的 宽 是 长 的 三分之二
- chiều rộng quốc kỳ nước ta bằng hai phần ba chiều dài.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 你 怎么 知道 那 是 毒药 ?
- Sao cậu biết đó là thuốc độc?
- 木板 的 宽度 是 三分
- Chiều rộng của tấm gỗ là ba phân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 是药三分毒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 是药三分毒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
分›
是›
毒›
药›