充备 chōng bèi

Từ hán việt: 【sung bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "充备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sung bị). Ý nghĩa là: Tham dự; đảm nhậm. ◇Sái Ung : Toại dụng thần Ung sung bị cơ mật (Nhượng thượng thư khất tại nhàn nhũng biểu văn ) Nhân dùng thần là (Sái) Ung tham dự việc cơ mật. Sung mãn; đầy đủ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 充备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 充备 khi là Động từ

Tham dự; đảm nhậm. ◇Sái Ung 蔡邕: Toại dụng thần Ung sung bị cơ mật 遂用臣邕充備機密 (Nhượng thượng thư khất tại nhàn nhũng biểu văn 讓尚書乞在閑冗表文) Nhân dùng thần là (Sái) Ung tham dự việc cơ mật. Sung mãn; đầy đủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 充备

  • - 哥哥 gēge 摊开 tānkāi 运动 yùndòng 装备 zhuāngbèi

    - Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - 奶奶 nǎinai 每天 měitiān wèi 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 饭菜 fàncài

    - Bà chuẩn bị cơm nước cho chúng tôi mỗi ngày.

  • - 戒备森严 jièbèisēnyán

    - phòng bị nghiêm ngặt.

  • - 德才兼备 décáijiānbèi

    - tài đức vẹn toàn.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - de 眼神 yǎnshén 充满 chōngmǎn le 忧愁 yōuchóu

    - Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 扩充 kuòchōng 设备 shèbèi

    - tăng thêm thiết bị.

  • - 充分利用 chōngfènlìyòng 空闲 kòngxián 设备 shèbèi

    - hăm hở tận dụng những thiết bị để không。

  • - 考试 kǎoshì 很难 hěnnán hǎo zài 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Kỳ thi rất khó, may mà tôi chuẩn bị kỹ.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 马刍 mǎchú 准备 zhǔnbèi yào 充足 chōngzú

    - Thức ăn cho ngựa chuẩn bị đầy đủ.

  • - 没有 méiyǒu 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - Tôi không chuẩn bị đầy đủ.

  • - jīn 会议 huìyì 准备充分 zhǔnbèichōngfèn

    - Cuộc họp lần này chuẩn bị kỹ càng.

  • - 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò zuò hěn 充分 chōngfèn

    - Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - 检控官 jiǎnkòngguān 是否 shìfǒu 做好 zuòhǎo 充足 chōngzú 准备 zhǔnbèi

    - Công tố viên có chuẩn bị đầy đủ không

  • - dài le 几个 jǐgè 烧饼 shāobing 预备 yùbèi zài 路上 lùshàng 充饥 chōngjī

    - tôi mang theo mấy cái bánh rán để ăn dọc đường cho đỡ đói.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 充备

Hình ảnh minh họa cho từ 充备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 充备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Chōng
    • Âm hán việt: Sung
    • Nét bút:丶一フ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YIHU (卜戈竹山)
    • Bảng mã:U+5145
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao