Đọc nhanh: 全备 (toàn bị). Ý nghĩa là: Đầy đủ; hoàn chỉnh., toàn bị.
Ý nghĩa của 全备 khi là Tính từ
✪ Đầy đủ; hoàn chỉnh.
✪ toàn bị
齐全 (多指物品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全备
- 严格要求 和 求全责备 是 两回事
- Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 截至 昨晚 , 设备 已 全部 安装
- Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.
- 百货公司 已经 把 冬季 用品 准备 齐全
- Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.
- 供销社 已经 把 春耕 的 农业 物资 准备 齐全
- Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.
- 那里 的 设备 不 齐全
- Thiết bị ở đó không đầy đủ.
- 他 准备 得 很 齐全
- Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.
- 对 别人 不 求全责备
- với người khác không yêu cầu cao.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 金无足赤 , 人无完人 , 凡事 不能 求全责备
- Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.
- 医院 的 医疗 设备 很 齐全
- Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.
- 这家 店 的 设备 非常 齐全
- Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.
- 这家 酒店 配备 得 非常 齐全
- Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.
- 工作 完成 後 她 获得 赞誉 但 筹备 期间 的 苦活儿 全是 他 干 的
- Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.
- 这个 游泳馆 设备 很 齐全
- Bể bơi này có đầy đủ thiết bị.
- 我 责备 自己 没有 尽全力
- Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.
- 我们 的 行李 预备 全了
- Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.
- 她 的 行李 准备 得 很 齐全
- Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.
- 这些 设备 很 完全
- Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.
- 这些 设备 完全 现代
- Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 全备
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm全›
备›