全备 quán bèi

Từ hán việt: 【toàn bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "全备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (toàn bị). Ý nghĩa là: Đầy đủ; hoàn chỉnh., toàn bị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 全备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 全备 khi là Tính từ

Đầy đủ; hoàn chỉnh.

toàn bị

齐全 (多指物品)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全备

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 测量 cèliáng 压力 yālì 确保 quèbǎo 设备 shèbèi 安全 ānquán

    - Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.

  • - 截至 jiézhì 昨晚 zuówǎn 设备 shèbèi 全部 quánbù 安装 ānzhuāng

    - Tính đến tối qua, thiết bị đã được lắp đặt xong.

  • - 百货公司 bǎihuògōngsī 已经 yǐjīng 冬季 dōngjì 用品 yòngpǐn 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Công ty bách hoá đã chuẩn bị đầy đủ những đồ dùng hàng ngày của mùa đông.

  • - 供销社 gōngxiāoshè 已经 yǐjīng 春耕 chūngēng de 农业 nóngyè 物资 wùzī 准备 zhǔnbèi 齐全 qíquán

    - Hợp tác xã Cung Tiêu đã chuẩn bị sẵn sàng vật tư nông nghiệp để cày cấy vụ xuân.

  • - 那里 nàlǐ de 设备 shèbèi 齐全 qíquán

    - Thiết bị ở đó không đầy đủ.

  • - 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Anh ấy chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - duì 别人 biérén 求全责备 qiúquánzébèi

    - với người khác không yêu cầu cao.

  • - 船上 chuánshàng 定员 dìngyuán 行驶 xíngshǐ 船舶 chuánbó suǒ 要求 yāoqiú 配备 pèibèi de 全体 quántǐ 官员 guānyuán 在编 zàibiān 士兵 shìbīng

    - Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.

  • - 金无足赤 jīnwúzúchì 人无完人 rénwúwánrén 凡事 fánshì 不能 bùnéng 求全责备 qiúquánzébèi

    - Nhân vô thập toàn, bất cứ việc gì cũng không thể đòi hỏi sự hoàn mỹ.

  • - 医院 yīyuàn de 医疗 yīliáo 设备 shèbèi hěn 齐全 qíquán

    - Trang thiết bị y tế của bệnh viện rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā diàn de 设备 shèbèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Cửa hàng này có thiết bị rất đầy đủ.

  • - 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 配备 pèibèi 非常 fēicháng 齐全 qíquán

    - Khách sạn này được trang bị rất đầy đủ.

  • - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng hòu 获得 huòdé 赞誉 zànyù dàn 筹备 chóubèi 期间 qījiān de 苦活儿 kǔhuóer 全是 quánshì gàn de

    - Sau khi công việc hoàn thành, cô ấy được khen ngợi, nhưng trong thời gian chuẩn bị, anh ta đã làm hết công việc mệt mỏi.

  • - 这个 zhègè 游泳馆 yóuyǒngguǎn 设备 shèbèi hěn 齐全 qíquán

    - Bể bơi này có đầy đủ thiết bị.

  • - 责备 zébèi 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 尽全力 jìnquánlì

    - Tôi tự trách mình vì không cố gắng hết sức.

  • - 我们 wǒmen de 行李 xínglǐ 预备 yùbèi 全了 quánle

    - Hành lý của chúng tôi đã chuẩn bị xong.

  • - de 行李 xínglǐ 准备 zhǔnbèi hěn 齐全 qíquán

    - Hành lý của cô ấy được chuẩn bị rất đầy đủ.

  • - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi hěn 完全 wánquán

    - Những thiết bị này rất hoàn chỉnh.

  • - 这些 zhèxiē 设备 shèbèi 完全 wánquán 现代 xiàndài

    - Những thiết bị này hoàn toàn hiện đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 全备

Hình ảnh minh họa cho từ 全备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 全备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+4 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn
    • Nét bút:ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMG (人一土)
    • Bảng mã:U+5168
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao