yuán

Từ hán việt: 【nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nguyên). Ý nghĩa là: đồng tiền (đơn vị tiền tệ), đầu người, yếu tố; nguyên tố. Ví dụ : - 。 Tớ có một đồng.. - 。 Chiếc áo này 300 đồng.. - 。 Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Lượng từ
Danh từ
Tính từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

đồng tiền (đơn vị tiền tệ)

美国;日本等国的本位货币单位

Ví dụ:
  • - yǒu 一元 yīyuán 人民币 rénmínbì

    - Tớ có một đồng.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 三百元 sānbǎiyuán

    - Chiếc áo này 300 đồng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đầu người

人头

Ví dụ:
  • - 勇士 yǒngshì 不忘丧 bùwàngsàng 其元 qíyuán

    - Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

yếu tố; nguyên tố

要素;元素

Ví dụ:
  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 一元论 yīyuánlùn 强调 qiángdiào 统一性 tǒngyīxìng

    - Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.

bộ phận cấu thành một chỉnh thể

构成一个整体的

Ví dụ:
  • - zài 修理 xiūlǐ 电子元件 diànzǐyuánjiàn

    - Anh ấy đang sửa chữa các linh kiện điện tử.

  • - 电子元件 diànzǐyuánjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Linh kiện điện tử rất quan trọng.

nhà Nguyên

朝代名。公元1206年蒙古孛儿只斤·铁木真(成吉思汗)建国,1271年忽必烈定国号为元,1279年灭南宋,定都燕(yān)京(后改称大都,即今北京),1368年被朱元璋推翻

Ví dụ:
  • - 元朝 yuáncháo shì yóu 蒙古人 měnggǔrén 建立 jiànlì de

    - Nhà Nguyên được thành lập bởi người Mông Cổ.

  • - 元朝 yuáncháo 建立 jiànlì 1206 nián

    - Nhà Nguyên được thành lập vào năm 1206.

tên tiền kim loại thời cổ

中国旧时所铸银质、铜质圆形货币的名称

Ví dụ:
  • - 银元 yínyuán zài 市场 shìchǎng shàng 流通 liútōng

    - Đồng bạc lưu thông trên thị trường.

  • - zhè 银元 yínyuán yǒu 独特 dútè de 设计 shèjì

    - Đồng bạc này có thiết kế đặc biệt.

họ Nguyên

Ví dụ:
  • - yuán 先生 xiānsheng shì 一位 yīwèi 老师 lǎoshī

    - Ông Nguyên là một giáo viên.

  • - de 朋友 péngyou 姓元 xìngyuán

    - Bạn của tôi họ Nguyên.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

đầu tiên; thứ nhất; bắt đầu

开始的;第一

Ví dụ:
  • - 元年 yuánnián shì 历史 lìshǐ de 起点 qǐdiǎn

    - Nguyên niên là điểm khởi đầu của lịch sử.

  • - 元月 yuányuè 天气 tiānqì 开始 kāishǐ 变冷 biànlěng

    - Thời tiết bắt đầu lạnh hơn vào tháng giêng.

đứng đầu

为首的;居第一位的

Ví dụ:
  • - 元老 yuánlǎo de 意见 yìjiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Ý kiến của nguyên lão rất quan trọng.

  • - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

chủ yếu; cơ bản

主要的;基本的

Ví dụ:
  • - 元音 yuányīn zài 单词 dāncí zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Nguyên âm rất quan trọng trong từ.

  • - 这个 zhègè 元素 yuánsù hěn 重要 zhòngyào

    - Yếu tố này rất quan trọng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ +元(+钱/人民币)

số lượng danh

Ví dụ:
  • - sān 本书 běnshū 一共 yīgòng shì 三百元 sānbǎiyuán

    - Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.

  • - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 塑胶 sùjiāo 手指套 shǒuzhǐtào 0 . 06 yuán zhǐ

    - Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc

  • - 伤元气 shāngyuánqì

    - không làm tổn thương nguyên khí.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - 状元 zhuàngyuán 及第 jídì

    - thi đỗ trạng nguyên.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 这次 zhècì 培训 péixùn de 费用 fèiyòng wèi 200 yuán

    - Chi phí cho khóa đào tạo này là 200 nhân dân tệ.

  • - 铁是 tiěshì 金属元素 jīnshǔyuánsù 之一 zhīyī

    - Sắt là một trong những nguyên tố kim loại.

  • - měi 元素 yuánsù shì 金属元素 jīnshǔyuánsù

    - Nguyên tố Magie là nguyên tố kim loại.

  • - gǒng 元素 yuánsù yǒu 毒性 dúxìng

    - Nguyên tố thủy ngân có tính độc hại.

  • - xià le bān jiù ài 捣鼓 dǎogu 那些 nèixiē 无线电 wúxiàndiàn 元件 yuánjiàn

    - nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.

  • - 按股 àngǔ 均分 jūnfēn 每股 měigǔ 五百元 wǔbǎiyuán

    - chia đều ra thành từng phần, mỗi cổ phần là 500 đồng.

  • - 记得 jìde huàn 点儿 diǎner 日元 rìyuán

    - Cậu nhớ đổi một ít tiền Nhật nhé.

  • - yuán 首府 shǒufǔ

    - dinh nguyên thủ; phủ tướng.

  • - 国家元首 guójiāyuánshǒu

    - nguyên thủ quốc gia.

  • - zhěng 五元 wǔyuán 没有 méiyǒu líng 头儿 tóuer

    - chẵn năm đồng, không có lẻ.

  • - 澳洲 àozhōu de 文化 wénhuà 多元 duōyuán 多彩 duōcǎi

    - Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.

  • - 勇士 yǒngshì 不忘丧 bùwàngsàng 其元 qíyuán

    - Bậc dũng sĩ chết mất đầu cũng không sợ.

  • - 八元 bāyuán líng 二分 èrfēn

    - tám đồng lẻ hai hào.

  • - 八卦 bāguà de 代表 dàibiǎo 着火 zháohuǒ de 元素 yuánsù

    - Ly trong tám quẻ bát quái đại diện cho nguyên tố lửa.

  • - 知道 zhīdào 什么 shénme shì yuán 数据 shùjù ma

    - Bạn có biết siêu dữ liệu là gì không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 元

Hình ảnh minh họa cho từ 元

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 元 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao