Hán tự: 僭
Đọc nhanh: 僭 (tiếm). Ý nghĩa là: tiếm quyền; lạm quyền; vượt quyền; vượt quá bổn phận (chỉ cấp dưới lạm dụng danh nghĩa của cấp trên). Ví dụ : - 僭号(冒用帝王的尊号)。 mạo danh vua.. - 僭越(超越本分,冒用在上的名义或物品)。 vượt quá bổn phận.
Ý nghĩa của 僭 khi là Danh từ
✪ tiếm quyền; lạm quyền; vượt quyền; vượt quá bổn phận (chỉ cấp dưới lạm dụng danh nghĩa của cấp trên)
超越本分古时指地位在下的冒用地位在上的名义或礼仪、器物
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僭
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 僭 权 越位 ( 指 超越 职权 和 地位 行事 )
- làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.
- 僭 越 ( 超越 本分 , 冒用 在 上 的 名义 或 物品 )
- vượt quá bổn phận.
Hình ảnh minh họa cho từ 僭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僭›