Hán tự: 箭
Đọc nhanh: 箭 (tiễn.tiến). Ý nghĩa là: tên; mũi tên (để bắn). Ví dụ : - 他射出了一支箭。 Anh ấy bắn ra một mũi tên.. - 箭的速度非常快。 Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
Ý nghĩa của 箭 khi là Danh từ
✪ tên; mũi tên (để bắn)
古代兵器,多用竹制成
- 他射出 了 一支 箭
- Anh ấy bắn ra một mũi tên.
- 箭 的 速度 非常 快
- Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 箭
✪ Số lượng + 支 + 箭
Bao nhiêu mũi tên
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 箭
- 张弓 射箭
- Giương cung bắn tên.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 放冷箭
- bắn tên trộm; hại ngầm
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 箭镞
- đầu mũi tên
- 光阴似箭
- thời gian thắm thoát thoi đưa
- 归心似箭
- nỗi nhớ nhà canh cánh
- 流光 如箭
- thời gian trôi qua như tên bay.
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 他 把 箭袋 中 的 箭 射入 我 的 肺腑
- Anh ta lấy mũi tên ở ống đựng mũi tiêm bắn vào phổi tôi
- 箭 嗖 的 一声 飞远
- Mũi tên vèo một tiếng bay xa.
- 他 一个箭步 蹿 上去
- anh ấy bước dài một bước.
- 我 放箭 射中 目标
- Tôi bắn tên trúng mục tiêu.
- 靶上 有 几个 箭头
- Trên bia có vài mũi tên.
- 箭 的 速度 非常 快
- Tốc độ của mũi tên rất nhanh.
- 他 拉弓 放 了 一箭
- Anh ta kéo cung và bắn một mũi tên.
- 他 射箭 百发百中
- Anh ấy bắn cung bách phát bách trúng.
- 他 弯弓 准备 射箭
- Anh giương cung và chuẩn bị bắn.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 箭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm箭›