僭夺 jiàn duó

Từ hán việt: 【tiếm đoạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "僭夺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiếm đoạt). Ý nghĩa là: Lấn chiếm; tiếm đoạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 僭夺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 僭夺 khi là Động từ

Lấn chiếm; tiếm đoạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 僭夺

  • - 奶奶 nǎinai 突然 tūrán duó le 记忆 jìyì

    - Bà nội đột nhiên mất ký ức.

  • - 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - rực rỡ

  • - 艳丽夺目 yànlìduómù

    - xinh đẹp loá mắt

  • - 天空 tiānkōng 色彩 sècǎi 鲜艳夺目 xiānyànduómù

    - Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.

  • - 癌症 áizhèng zài 风华正茂 fēnghuázhèngmào zhī shí 夺去 duóqù le de 生命 shēngmìng

    - Ung thư đã cướp đi sinh mạng của anh ấy khi anh đang ở thời kì phong nhã hào hoa nhất.

  • - 掠夺 lüèduó 财物 cáiwù

    - cướp tài sản.

  • - 前妻 qiánqī 争夺 zhēngduó 抚养权 fǔyǎngquán

    - Anh ấy và vợ cũ đang giành nhau quyền nuôi con.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 掠夺 lüèduó chéng xìng

    - Bọn đế quốc quen thói cướp bóc.

  • - duó 江山 jiāngshān 坐江山 zuòjiāngshān nán

    - chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.

  • - 老师 lǎoshī 片刻 piànkè duó le 耐心 nàixīn

    - Thầy giáo trong khoảnh khắc mất sự kiên nhẫn.

  • - 大家 dàjiā 共同 gòngtóng duó 方案 fāngàn

    - Mọi người cùng quyết định phương án.

  • - 争夺 zhēngduó 地盘 dìpán

    - địa bàn tranh chấp

  • - 生杀予夺 shēngshāyǔduó 之权 zhīquán

    - Nắm quyền sanh sát.

  • - 橱窗 chúchuāng 里面 lǐmiàn 摆着 bǎizhe 光彩夺目 guāngcǎiduómù de 各色 gèsè 丝绸 sīchóu

    - Trong tủ kính bày nhiều hàng tơ lụa màu sắc rất đẹp mắt.

  • - 敌人 dírén 妄图 wàngtú 夺城 duóchéng

    - Địch muốn cướp thành.

  • - 残毒 cándú de 掠夺 lüèduó

    - cướp giật tàn ác

  • - 攘夺 rǎngduó 政权 zhèngquán

    - cướp chính quyền.

  • - jiàn quán 越位 yuèwèi ( zhǐ 超越 chāoyuè 职权 zhíquán 地位 dìwèi 行事 xíngshì )

    - làm việc vượt quá chức quyền và địa vị.

  • - zhè 一场 yīchǎng 白手 báishǒu 夺刀 duódāo 演得 yǎndé hěn 精彩 jīngcǎi

    - màn tay không cướp dao này diễn rất đặc sắc

  • - 激烈 jīliè 争斗 zhēngdòu le 几分钟 jǐfēnzhōng 终于 zhōngyú cóng 手中 shǒuzhōng 夺走 duózǒu le 那本书 nàběnshū

    - Tôi và anh ta đã tranh đấu gay gắt trong vài phút và cuối cùng tôi đã lấy được cuốn sách từ tay anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僭夺

Hình ảnh minh họa cho từ 僭夺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僭夺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiếm
    • Nét bút:ノ丨一フノフ一フノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMUA (人一山日)
    • Bảng mã:U+50ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Duó
    • Âm hán việt: Đoạt
    • Nét bút:一ノ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KDI (大木戈)
    • Bảng mã:U+593A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao