jiù

Từ hán việt: 【tựu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tựu). Ý nghĩa là: thuê; mướn. Ví dụ : - 。 Anh ấy thuê một căn phòng nhỏ.. - 。 Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.. - 。 Cô ấy thuê một văn phòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thuê; mướn

租赁

Ví dụ:
  • - jiù le 一间 yījiān xiǎo 房子 fángzi

    - Anh ấy thuê một căn phòng nhỏ.

  • - 他们 tāmen zài 郊区 jiāoqū jiù le 一块 yīkuài

    - Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.

  • - jiù le 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Cô ấy thuê một văn phòng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

僦 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào jiù 一个 yígè 会议室 huìyìshì

    - Chúng tôi cần thuê một phòng hội nghị.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn jiù le 一辆车 yīliàngchē

    - Cô ấy thuê một chiếc xe ở trung tâm thành phố.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jiù le 一间 yījiān 办公室 bàngōngshì

    - Cô ấy thuê một văn phòng.

  • - 他们 tāmen zài 郊区 jiāoqū jiù le 一块 yīkuài

    - Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.

  • - jiù le 一间 yījiān xiǎo 房子 fángzi

    - Anh ấy thuê một căn phòng nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào jiù 一个 yígè 会议室 huìyìshì

    - Chúng tôi cần thuê một phòng hội nghị.

  • - zài 市中心 shìzhōngxīn jiù le 一辆车 yīliàngchē

    - Cô ấy thuê một chiếc xe ở trung tâm thành phố.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 僦

Hình ảnh minh họa cho từ 僦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 僦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Tựu
    • Nét bút:ノ丨丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OYFU (人卜火山)
    • Bảng mã:U+50E6
    • Tần suất sử dụng:Thấp