jiù

Từ hán việt: 【thứu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thứu). Ý nghĩa là: đại bàng; chim đại bàng. Ví dụ : - 。 Chim cắt đang xén xác con sư tử.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đại bàng; chim đại bàng

见'雕'

Ví dụ:
  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 秃鹫 tūjiù 正在 zhèngzài 啄食 zhuóshí 狮子 shīzi de 尸体 shītǐ

    - Chim cắt đang xén xác con sư tử.

  • - 兀鹫 wùjiù zài 天空 tiānkōng zhōng 盘旋 pánxuán

    - Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹫

Hình ảnh minh họa cho từ 鹫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+12 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Thứu
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノ丶一ノフ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YUPYM (卜山心卜一)
    • Bảng mã:U+9E6B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình