Hán tự: 居
Đọc nhanh: 居 (cư.kí.ký.ky). Ý nghĩa là: ở; cư trú; cư ngụ, ở; đứng; tại; vị trí, đương; nhận; coi. Ví dụ : - 她独自居住在小屋。 Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.. - 他们居住在那座城。 Họ sống ở thành phố đó.. - 鸟窝居于大树上。 Tổ chim ở trên cây.
Ý nghĩa của 居 khi là Động từ
✪ ở; cư trú; cư ngụ
住
- 她 独自 居住 在 小屋
- Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.
- 他们 居住 在 那座 城
- Họ sống ở thành phố đó.
✪ ở; đứng; tại; vị trí
在 (某种位置)
- 鸟窝 居于 大树 上
- Tổ chim ở trên cây.
- 她 居于 那 间 小屋
- Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.
✪ đương; nhận; coi
当;任
- 以 专家 自居
- Coi mình là chuyên gia.
- 他 居然 居此 要职
- Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.
✪ dồn; tồn; tích lại
积蓄;存
- 奇货可居
- Của lạ vật quý có thể tích trữ được.
- 她 努力 居下 一些 财
- Cô ấy cố gắng tích lũy một chút của cải.
✪ dừng; cố định; ngừng
停留;固定
- 变动不居
- Biến động không ngừng.
- 他 居然 居 在 此地
- Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.
Ý nghĩa của 居 khi là Danh từ
✪ nhà; nơi ở; nơi cư ngụ; chỗ ở
住的地方;住所
- 我们 要 换个 新居 了
- Chúng ta sẽ thay đổi một nơi ở mới.
- 她 找 了 个 好 居处
- Cô ấy đã tìm được một chỗ ở tốt.
✪ hiệu ăn; nhà hàng (dùng sau tên của cửa hàng, thường là hiệu ăn)
用作某些商店的名称 (多为饭馆)
- 这个 酒居 很 有 特色
- Cửa hàng rượu này có vẻ đặc sắc.
- 这儿 的 鱼 居 很 出名
- Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.
✪ họ Cư
(Jū) 姓
- 居 老板 生意兴隆
- Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.
- 居 先生 是 个 好人
- Ông Cư là một người tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 居
- 他 居然 用 波阿斯 · 瓦迪 亚 的
- Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia
- 旅居 巴黎
- trú ở Pa-ri.
- 附近 居民 都 很 友好
- Cư dân lân cận đều rất thân thiện.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.
- 你 居然 在 西弗吉尼亚州 有 仓库
- Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?
- 鲁迅故居
- nhà cũ của Lỗ Tấn
- 寄居 青岛
- sống nhờ ở Thanh Đảo.
- 穴居野处
- ăn lông ở lỗ
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 兄弟 分居 , 自立门户
- anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.
- 张姨是 我们 的 邻居
- Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.
- 啊 , 你 居然 忘记 了 !
- Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!
- 邻居 大娘 十分 和蔼
- Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.
- 居然 可知
- rõ ràng có thể nhìn thấy được.
- 艾姓 邻居 很 热情
- Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 这 地方 看起来 适于 居住
- Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 居
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm居›