Từ hán việt: 【cư.kí.ký.ky】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cư.kí.ký.ky). Ý nghĩa là: ở; cư trú; cư ngụ, ở; đứng; tại; vị trí, đương; nhận; coi. Ví dụ : - 。 Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.. - 。 Họ sống ở thành phố đó.. - 。 Tổ chim ở trên cây.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ở; cư trú; cư ngụ

Ví dụ:
  • - 独自 dúzì 居住 jūzhù zài 小屋 xiǎowū

    - Cô ấy sống một mình trong căn nhà nhỏ.

  • - 他们 tāmen 居住 jūzhù zài 那座 nàzuò chéng

    - Họ sống ở thành phố đó.

ở; đứng; tại; vị trí

在 (某种位置)

Ví dụ:
  • - 鸟窝 niǎowō 居于 jūyú 大树 dàshù shàng

    - Tổ chim ở trên cây.

  • - 居于 jūyú jiān 小屋 xiǎowū

    - Cô ấy ở trong căn phòng nhỏ đó.

đương; nhận; coi

当;任

Ví dụ:
  • - 专家 zhuānjiā 自居 zìjū

    - Coi mình là chuyên gia.

  • - 居然 jūrán 居此 jūcǐ 要职 yàozhí

    - Anh ấy nhận giữ chức vụ quan trọng.

dồn; tồn; tích lại

积蓄;存

Ví dụ:
  • - 奇货可居 qíhuòkějū

    - Của lạ vật quý có thể tích trữ được.

  • - 努力 nǔlì 居下 jūxià 一些 yīxiē cái

    - Cô ấy cố gắng tích lũy một chút của cải.

dừng; cố định; ngừng

停留;固定

Ví dụ:
  • - 变动不居 biàndòngbùjū

    - Biến động không ngừng.

  • - 居然 jūrán zài 此地 cǐdì

    - Anh ấy không ngờ dừng ở nơi này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhà; nơi ở; nơi cư ngụ; chỗ ở

住的地方;住所

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 换个 huàngè 新居 xīnjū le

    - Chúng ta sẽ thay đổi một nơi ở mới.

  • - zhǎo le hǎo 居处 jūchǔ

    - Cô ấy đã tìm được một chỗ ở tốt.

hiệu ăn; nhà hàng (dùng sau tên của cửa hàng, thường là hiệu ăn)

用作某些商店的名称 (多为饭馆)

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 酒居 jiǔjū hěn yǒu 特色 tèsè

    - Cửa hàng rượu này có vẻ đặc sắc.

  • - 这儿 zhèér de hěn 出名 chūmíng

    - Cửa hàng cá ở đây rất nổi tiếng.

họ Cư

(Jū) 姓

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 生意兴隆 shēngyìxìnglóng

    - Ông chủ Cư kinh doanh rất tốt.

  • - 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Cư là một người tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 居然 jūrán yòng 波阿斯 bōāsī · 瓦迪 wǎdí de

    - Anh ấy sử dụng Boaz Vaadia

  • - 旅居 lǚjū 巴黎 bālí

    - trú ở Pa-ri.

  • - 附近 fùjìn 居民 jūmín dōu hěn 友好 yǒuhǎo

    - Cư dân lân cận đều rất thân thiện.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 鲁迅故居 lǔxùngùjū

    - nhà cũ của Lỗ Tấn

  • - 寄居 jìjū 青岛 qīngdǎo

    - sống nhờ ở Thanh Đảo.

  • - 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - ăn lông ở lỗ

  • - 古代人 gǔdàirén 曾经 céngjīng 穴居野处 xuéjūyěchǔ

    - Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.

  • - 他们 tāmen guò zhe 穴居野处 xuéjūyěchǔ de 生活 shēnghuó

    - Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.

  • - 兄弟 xiōngdì 分居 fēnjū 自立门户 zìlìménhù

    - anh em mỗi người một nơi, tự lập gia đình.

  • - 张姨是 zhāngyíshì 我们 wǒmen de 邻居 línjū

    - Dì Trương là hàng xóm của chúng tôi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 邻居 línjū 大娘 dàniáng 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Bác gái hàng xóm rất hiền hậu.

  • - 居然 jūrán 可知 kězhī

    - rõ ràng có thể nhìn thấy được.

  • - 艾姓 àixìng 邻居 línjū hěn 热情 rèqíng

    - Người hàng xóm họ Ngải rất nhiệt tình.

  • - 妻子 qīzǐ dài zhe 孩子 háizi 移居 yíjū dào le 爱达荷州 àidáhézhōu

    - Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - zhè 地方 dìfāng 看起来 kànqǐlai 适于 shìyú 居住 jūzhù

    - Nơi này có vẻ thích hợp để sinh sống.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 居

Hình ảnh minh họa cho từ 居

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 居 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jī , Jū
    • Âm hán việt: , Ky , ,
    • Nét bút:フ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJR (尸十口)
    • Bảng mã:U+5C45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao