Hán tự: 催
Đọc nhanh: 催 (thôi). Ý nghĩa là: giục; thúc giục, thúc; giục; thúc đẩy. Ví dụ : - 妈妈总是催我起床。 Mẹ luôn giục tôi thức dậy.. - 别催他,他会紧张。 Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.. - 老师催交卷。 Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
Ý nghĩa của 催 khi là Động từ
✪ giục; thúc giục
叫人赶快行动或做某事
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 别 催 他 , 他会 紧张
- Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 他 催 我 快点 出发
- Anh ấy giục tôi mau xuất phát.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ thúc; giục; thúc đẩy
使事物的产生和变化加快
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 催
✪ 催(一)催
Giục ai làm gì nhanh hơn
- 你 去 催 一 催 , 上学 快 迟到 了
- Bạn đi nhanh lên, sắp muộn học rồi.
- 快 催 一 催 司机 快点 出发
- Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.
So sánh, Phân biệt 催 với từ khác
✪ 催 vs 催促
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 催
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 你 自我 打破 了 催眠 状态
- Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.
- 这些 药丸 有 镇静 催眠 作用
- Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.
- 催生 药
- thuốc trợ sản.
- 老师 催 交卷
- Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.
- 这 也 是 我 恨 这 悲 催 岛屿 的 原因 之一
- Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.
- 催生 剂
- thuốc kích dục.
- 催肥 蹲 膘
- nuôi thúc béo đẫy
- 紧 催
- Đốc thúc.
- 不必要 催 他 , 时间 还 早 着 呢
- Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.
- 春风 催绿 了 大地
- Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 用 完 赶快 还 , 别 等 人家 催讨
- Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.
- 催入 奋进
- thúc giục hăm hở tiến lên
- 快 催 一 催 司机 快点 出发
- Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.
- 他 催促 我们 快点
- Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 催芽 很 重要
- Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.
- 我们 得 催促 所有 未 付费 的 成员 交费
- Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.
- 他 催促 会议 尽快 开始
- Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 催
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm催›