cuī

Từ hán việt: 【thôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thôi). Ý nghĩa là: giục; thúc giục, thúc; giục; thúc đẩy. Ví dụ : - 。 Mẹ luôn giục tôi thức dậy.. - 。 Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.. - 。 Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

giục; thúc giục

叫人赶快行动或做某事

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - bié cuī 他会 tāhuì 紧张 jǐnzhāng

    - Đừng thúc giục anh ấy, anh ấy sẽ căng thẳng.

  • - 老师 lǎoshī cuī 交卷 jiāojuàn

    - Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.

  • - cuī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh ấy giục tôi mau xuất phát.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thúc; giục; thúc đẩy

使事物的产生和变化加快

Ví dụ:
  • - 催芽 cuīyá hěn 重要 zhòngyào

    - Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

  • - 春风 chūnfēng 催绿 cuīlǜ le 大地 dàdì

    - Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

催(一)催

Giục ai làm gì nhanh hơn

Ví dụ:
  • - cuī cuī 上学 shàngxué kuài 迟到 chídào le

    - Bạn đi nhanh lên, sắp muộn học rồi.

  • - kuài cuī cuī 司机 sījī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.

So sánh, Phân biệt với từ khác

催 vs 催促

Giải thích:

Hai từ này đều có nghĩa là đẩy nhanh tiến độ làm cho công việc hoặc việc thực hiện công việc nhanh chóng được tiến hành, nhưng do âm tiết không giống nhau, nên phạm vi sử dụng cũng không giống nhau, ""giọng điệu khá trịnh trọng và được dùng trong văn viết, "" dùng trong văn nói.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma 总是 zǒngshì cuī 起床 qǐchuáng

    - Mẹ luôn giục tôi thức dậy.

  • - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán yǒu 镇静 zhènjìng 催眠 cuīmián 作用 zuòyòng

    - Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.

  • - 催生 cuīshēng yào

    - thuốc trợ sản.

  • - 老师 lǎoshī cuī 交卷 jiāojuàn

    - Thầy giáo giục nộp bài kiểm tra.

  • - zhè shì hèn zhè bēi cuī 岛屿 dǎoyǔ de 原因 yuányīn 之一 zhīyī

    - Đó là một lý do khác khiến tôi ghét hòn đảo khốn khổ này.

  • - 催生 cuīshēng

    - thuốc kích dục.

  • - 催肥 cuīféi dūn biāo

    - nuôi thúc béo đẫy

  • - jǐn cuī

    - Đốc thúc.

  • - 不必要 bùbìyào cuī 时间 shíjiān hái zǎo zhe ne

    - Không cần giục anh ấy, còn sớm mà.

  • - 春风 chūnfēng 催绿 cuīlǜ le 大地 dàdì

    - Gió xuân thúc đẩy xanh lá cho đất lớn.

  • - 这是 zhèshì 心灵感应 xīnlínggǎnyìng shù de 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài de 真实 zhēnshí 标记 biāojì

    - Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.

  • - yòng wán 赶快 gǎnkuài hái bié děng 人家 rénjiā 催讨 cuītǎo

    - Dùng xong thì trả lại ngay, đừng để người ta phải đòi.

  • - 催入 cuīrù 奋进 fènjìn

    - thúc giục hăm hở tiến lên

  • - kuài cuī cuī 司机 sījī 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Nhanh chóng thúc giục tài xế mau xuất phát.

  • - 催促 cuīcù 我们 wǒmen 快点 kuàidiǎn

    - Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.

  • - zài 催促 cuīcù 答复 dáfù le

    - Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.

  • - 催芽 cuīyá hěn 重要 zhòngyào

    - Thúc đẩy nảy mầm rất quan trọng.

  • - 我们 wǒmen 催促 cuīcù 所有 suǒyǒu wèi 付费 fùfèi de 成员 chéngyuán 交费 jiāofèi

    - Chúng tôi phải giục những người chưa trả phí nộp tiền.

  • - 催促 cuīcù 会议 huìyì 尽快 jǐnkuài 开始 kāishǐ

    - Ông giục cuộc họp bắt đầu nhanh lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 催

Hình ảnh minh họa cho từ 催

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 催 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+11 nét)
    • Pinyin: Cuī
    • Âm hán việt: Thôi
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OUOG (人山人土)
    • Bảng mã:U+50AC
    • Tần suất sử dụng:Cao