Đọc nhanh: 偷安 (thâu an). Ý nghĩa là: ăn xổi ở thì; sống tạm bợ; chỉ biết hưởng an nhàn. Ví dụ : - 苟且偷安 chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
Ý nghĩa của 偷安 khi là Động từ
✪ ăn xổi ở thì; sống tạm bợ; chỉ biết hưởng an nhàn
只顾眼前的安逸
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偷安
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 你 名叫 安吉尔 吗
- Có phải tên bạn là Angel?
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国安全理事会
- Hội đồng bảo an Liên Hiệp Quốc
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- A 就是 安德鲁
- A dành cho Andrew.
- 偷生 苟安
- sống cho qua ngày đoạn tháng.
- 苟且偷安
- sống an phận thích an nhàn
- 苟且偷安
- chỉ biết hưởng an nhàn; ăn xổi ở thì
- 我 是 偷安 呢
- Tôi là an nhàn tạm bợ thôi.
- 保安 把 小偷 撵跑 了
- Bảo vệ đuổi tên trộm chạy mất rồi.
- 保安 把 小偷 押 在 房间 里
- Bảo vệ tạm giữ tên trộm trong phòng.
- 替捕 的 一垒 安 打 ; 第二 垒 替补 偷击
- Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.
- 年青人 不 应 苟且偷安
- Người trẻ không nên an phận phủ thường.
- 他 用 绳子 捆绑 小偷
- Anh ấy dùng dây thừng trói tên trộm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偷安
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偷安 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偷›
安›