Hán tự: 健
Đọc nhanh: 健 (kiện). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; cường tráng; vững chắc, giỏi; mạnh; thành thạo, củng cố; tăng cường. Ví dụ : - 他每天锻炼,身体很健壮。 Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.. - 这些运动员都很健。 Những vận động viên này đều rất khoẻ mạnh.. - 他在运动方面非常健。 Anh ấy rất giỏi về thể thao.
Ý nghĩa của 健 khi là Tính từ
✪ khoẻ mạnh; cường tráng; vững chắc
强健
- 他 每天 锻炼 , 身体 很 健壮
- Anh ấy luyện tập hàng ngày, cơ thể rất cường tráng.
- 这些 运动员 都 很健
- Những vận động viên này đều rất khoẻ mạnh.
✪ giỏi; mạnh; thành thạo
在某一方面显示的程度超过一般;善于
- 他 在 运动 方面 非常 健
- Anh ấy rất giỏi về thể thao.
- 她 的 中文 非常 健
- Tiếng Trung của cô ấy rất thành thạo.
Ý nghĩa của 健 khi là Động từ
✪ củng cố; tăng cường
使强健
- 他们 健了 体育锻炼 的 计划
- Họ đã tăng cường kế hoạch rèn luyện thể thao.
- 学校 健了 课外活动 的 组织
- Trường học đã tăng cường tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 祝 妈妈 永远 健康
- Chúc mẹ mãi mãi mạnh khỏe.
- 奶奶 最近 变得 很 健忘
- Bà gần đây trở nên rất hay quên.
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 健美操
- thể dục thẩm mỹ
- 他们 重视 健康 和 安全
- Họ rất coi trọng sức khỏe và sự an toàn.
- 身体 康健
- thân thể khoẻ mạnh.
- 他 很 健康
- Anh ấy rất khỏe mạnh.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 健康 最 重要
- Sức khỏe là quan trọng nhất.
- 他 丧 了 健康
- Anh ấy mất đi sức khỏe.
- 愿 他 身体健康
- Mong anh ấy có sức khỏe tốt.
- 祝 你 健康长寿
- Chúc bạn mạnh khỏe sống lâu.
- 他肤 黑 但 健康
- Da anh ấy đen nhưng khỏe mạnh.
- 健康 尚未 恢复
- Sức khoẻ chưa hồi phục.
- 你 的 健康 要紧
- Sức khỏe của bạn là quan trọng.
- 吸烟 妨害 健康
- hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 参茶 对 健康 有益
- Trà nhân sâm tốt cho sức khỏe.
- 健康 问题 制约 了 他 的 工作
- Vấn đề sức khỏe kìm hãm công việc của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 健
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 健 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm健›