Đọc nhanh: 停航 (đình hàng). Ý nghĩa là: ngừng bay; ngừng chạy (tàu thuyền). Ví dụ : - 班机因气候恶劣停航。 chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
Ý nghĩa của 停航 khi là Động từ
✪ ngừng bay; ngừng chạy (tàu thuyền)
(轮船或飞机) 停止航行
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停航
- 弟弟 一直 不停 啼
- Em trai không ngừng khóc.
- 勒令 停业
- ra lệnh cấm hành nghề.
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 陀螺 不停 地 旋转
- Con quay xoay không ngừng.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 航道 淤塞
- đường sông tắc nghẽn
- 小孩 不停 在 打嚏
- Đứa trẻ không ngừng hắt xì.
- 孩子 在 哀号 不停
- Đứa trẻ đang gào khóc không ngừng.
- 航海 信号
- tín hiệu của tàu biển.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 球队 因伤 暂停
- Đội bóng tạm dừng vì chấn thương.
- 她 不停 地 叹气 , 心情 很 糟糕
- Cô ấy không ngừng thở dài, tâm trạng rất tồi tệ.
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 俄顷 雨 就 停 了
- Phút chốc mưa đã tạnh.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 班机 因 气候 恶劣 停航
- chuyến bay vì thời tiết xấu nên tạm ngừng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停航
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停航 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
航›