Đọc nhanh: 停工待料 (đình công đãi liệu). Ý nghĩa là: Đình công đợi vật liệu. Ví dụ : - 厂里停工待料,领导都忙着找辙呢。 nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Ý nghĩa của 停工待料 khi là Danh từ
✪ Đình công đợi vật liệu
【出处】陶菊隐《北洋军阀统治时期史话》第68章:“五月十五日,上海日本第七纱厂停工待料。”
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 停工待料
- 他 不停 地 抱怨 工作
- Anh ấy liên tục than phiền công việc.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 她 对待 工作 很 慢
- Cô ấy đối với công việc rất lười biếng.
- 社工 桌上 有 她 的 资料夹
- Nhân viên xã hội có tập tài liệu của cô ấy trên bàn làm việc.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 工人 们 抗议 不公 待遇
- Công nhân phản đối đối xử bất công.
- 工业原料 种类 极 多
- nguyên liệu công nghiệp có rất nhiều loại.
- 他 对待 工作 非常 诚恳
- Anh ấy rất chân thành trong công việc.
- 这项 工程 缺 材料
- Dự án này thiếu vật liệu.
- 工人 不停 地 鼓风
- Công nhân không ngừng thổi gió.
- 工地 有 很多 建筑材料
- Công trường có rất nhiều vật liệu xây dựng.
- 他 待 在 办公室 工作
- Anh ấy ở lại văn phòng làm việc.
- 工伤 认定 是 职工 享受 工伤保险 待遇 的 前提 条例
- Xác định thương tật liên quan đến công việc là điều kiện tiên quyết để người lao động được hưởng quyền lợi bảo hiểm thương tật liên quan đến công việc
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 赶紧 备料 以便 如期 开工
- Mau cung ứng vật tư, để có thể khởi công theo đúng kế hoạch.
- 介绍 了 制备 该 颜料 的 配方 、 生产工艺
- Giới thiệu công thức và quy trình sản xuất chất tạo màu。
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 因 材料 跟不上 , 工程 已 停摆 三天 了
- vì vật liệu không đủ, cho nên công trình đã ngừng thi công ba ngày rồi
- 厂里 停工待料 , 领导 都 忙 着 找辙 呢
- nhà máy đang ngừng việc đợi nguyên liệu, cấp lãnh đạo đang bận nghĩ cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 停工待料
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 停工待料 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm停›
工›
待›
料›