Đọc nhanh: 偏巧 (thiên xảo). Ý nghĩa là: vừa vặn; đúng lúc; may mà, mà (sự thực và hy vọng trái ngược nhau). Ví dụ : - 我们正在找他,偏巧他来了。 tôi đang tìm anh ấy, vừa may anh ấy đến.. - 我找他两次,偏巧都不在家。 tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà.
Ý nghĩa của 偏巧 khi là Phó từ
✪ vừa vặn; đúng lúc; may mà
恰巧
- 我们 正在 找 他 , 偏巧 他来 了
- tôi đang tìm anh ấy, vừa may anh ấy đến.
✪ mà (sự thực và hy vọng trái ngược nhau)
表示事实跟所希望或期待的恰恰相反
- 我 找 他 两次 , 偏巧 都 不 在家
- tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偏巧
- 讨论 高尔夫 技巧
- Tôi muốn các mẹo chơi gôn.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 运思 精巧
- sáng tác thơ văn rất tinh xảo.
- 构思 精巧
- cấu tứ tinh xảo
- 这巧 让 人 惊叹
- Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.
- 他 的 绘画 技巧 令人 赞叹不已
- Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.
- 苟有 偏差 , 及时 纠正
- Nếu có sai lệch thì kịp thời sửa chữa.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 老师 偏爱 成绩 好 的 学生
- Thầy cô thường ưu ái học sinh giỏi.
- 这 是 我 最 爱 吃 的 巧克力
- Đây là sô cô la yêu thích của tôi.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 偏狭 的 视野 上 不 开阔 的 ; 狭隘 和 以 自我 为 中心 的
- Tầm nhìn hẹp và hẹp hòi, tập trung vào bản thân và thiếu sự mở rộng.
- 偏安一隅
- yên phận ở một chỗ.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 我 找 他 两次 , 偏巧 都 不 在家
- tôi tìm hắn hai lần mà đều không có nhà.
- 偏巧 父母 都 出门 了 , 家里 连个 拿 事 的 人 也 没有
- đúng lúc bố mẹ đi vắng, trong nhà chẳng có ai chăm lo cả.
- 我们 正在 找 他 , 偏巧 他来 了
- tôi đang tìm anh ấy, vừa may anh ấy đến.
- 我们 选 了 一样 的 礼物 , 真巧 !
- Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 偏巧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 偏巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm偏›
巧›