假货 jiǎ huò

Từ hán việt: 【giả hoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假货" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả hoá). Ý nghĩa là: hàng giả; hàng nhái. Ví dụ : - 。 Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假货 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

hàng giả; hàng nhái

为欺骗顾客而制造的仿造品

Ví dụ:
  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假货

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 平板车 píngbǎnchē néng 拉货 lāhuò 能拉人 nénglārén

    - Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 明码 míngmǎ 售货 shòuhuò

    - bán hàng theo giá niêm yết.

  • - 热门货 rèménhuò

    - Hàng hấp dẫn.

  • - 托运 tuōyùn 货物 huòwù

    - Ký gửi hàng hóa.

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 他病 tābìng le nǎi 请假 qǐngjià

    - Anh ấy bị bệnh, cho nên xin nghỉ.

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 外路 wàilù huò

    - hàng ngoại nhập

  • - 一路货 yílùhuò

    - cùng một loại hàng hoá

  • - 这家 zhèjiā 商店 shāngdiàn 负责 fùzé 人员 rényuán 屡次 lǚcì 声言 shēngyán 店内 diànnèi 无假货 wújiǎhuò

    - Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.

  • - 可以 kěyǐ 识别 shíbié 真假 zhēnjiǎ 货物 huòwù

    - Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.

  • - 这些 zhèxiē shì 假货 jiǎhuò 不能 bùnéng mǎi

    - Những thứ này là hàng giả, không thể mua.

  • - 假如 jiǎrú 查出 cháchū xiàng 该国 gāiguó 走私 zǒusī 货物 huòwù de 货物 huòwù 可能 kěnéng huì bèi 没收 mòshōu

    - Nếu phát hiện ra rằng bạn đang buôn lậu hàng hóa vào quốc gia đó, hàng hóa của bạn có thể bị tịch thu.

  • - zài 一个 yígè jiǎ de 网站 wǎngzhàn shàng le 几个 jǐgè 蠢货 chǔnhuò

    - Tôi đã thuê một số dork từ một trang web không có thật

  • - yòng 假货 jiǎhuò zhuàn 顾客 gùkè de qián

    - Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.

  • - 我们 wǒmen cóng 厂家 chǎngjiā 进货 jìnhuò

    - Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假货

Hình ảnh minh họa cho từ 假货

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Dài , Huò
    • Âm hán việt: Hoá , Thải , Thắc
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OPBO (人心月人)
    • Bảng mã:U+8D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao