Đọc nhanh: 真钱买假货 (chân tiền mãi giả hoá). Ý nghĩa là: Tiền thật mà phết (x) mo; tiền thật mua của giả.
Ý nghĩa của 真钱买假货 khi là Động từ
✪ Tiền thật mà phết (x) mo; tiền thật mua của giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真钱买假货
- 有钱 不买 半年 闲
- Có tiền cũng không mua đồ tạm thời chưa cần dùng tới
- 附近 就 有 百货公司 , 买 东西 很 便利
- gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện
- 她 常用 零钱 买 报纸
- Cô ấy thường dùng tiền lẻ để mua báo.
- 该花 的 钱 不肯 花 , 真 抠
- Tiền nên chi không chịu chi, thật là keo kiệt.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 他 说 的话 半真半假
- Lời anh ta nói nửa thật nửa giả.
- 买 这件 衬衣 要 多少 钱
- Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 她 用 假 钞票 买 东西
- Cô ấy dùng tiền giả để mua đồ.
- 以假乱真
- Cái giả làm lẫn lộn cái thật.
- 真相 被 假象 完全 掩盖 了
- Sự thật hoàn toàn bị ảo giác che phủ.
- 货币 可以 买 东西
- Tiền có thể mua đồ.
- 我们 使用 货币 购买
- Chúng tôi sử dụng tiền mặt để mua sắm.
- 她 用 本钱 购买 了 股票
- Cô ấy dùng vốn để mua cổ phiếu.
- 我 得 攒钱 买车 的 钱
- Tôi phải tiết kiệm tiền mua xe.
- 我 可以 识别 真假 货物
- Tôi có thể phân biệt hàng thật và giả.
- 这些 是 假货 , 不能 买
- Những thứ này là hàng giả, không thể mua.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
- 他 用 假货 赚 顾客 的 钱
- Anh ấy dùng hàng giả để lừa tiền khách hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真钱买假货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真钱买假货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
假›
真›
货›
钱›