Đọc nhanh: 稳定货币假设 (ổn định hoá tệ giả thiết). Ý nghĩa là: Giả thiết tiền tệ đồng USD cố định (Stable-dollar assumption).
Ý nghĩa của 稳定货币假设 khi là Danh từ
✪ Giả thiết tiền tệ đồng USD cố định (Stable-dollar assumption)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稳定货币假设
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 肯定 是 不 稳定型
- Chắc chắn là nó không ổn định.
- 全国 的 粮食供应 稳定
- Cung ứng lương thực quốc gia được đảm bảo.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 玻璃 的 性能 保持稳定
- Tính chất của kính luôn ổn định.
- 相对 稳定
- ổn định tương đối
- 稳定 的 局面
- Cục diện ổn định.
- 生命 体征 稳定
- Các dấu hiệu quan trọng vẫn ổn định.
- 物价 渐趋 稳定
- Giá cả dần trở nên ổn định.
- 局势 趋于稳定
- tình hình có xu hướng ổn định.
- 网络 通道 很 稳定
- Đường truyền mạng rất ổn định.
- 他 有 稳定 的 成绩
- Cô ấy có thành tích ổn định.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 说明 它 很 不 稳定
- Nó gần như được đảm bảo là không ổn định.
- 目前 的 候 很 稳定
- Tình hình hiện tại rất ổn định.
- 这样 稳定性 更好
- Điều đó sẽ giúp con đường của cô ấy ổn định hơn.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 这家 店有 稳定 的 货源
- Cửa hàng này có nguồn hàng ổn định.
- 旧制 的 英镑 纸币 已 不是 法定 的 货币 了
- Tiền giấy bảng Anh theo hệ thống cũ không còn là đồng tiền pháp định nữa.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稳定货币假设
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稳定货币假设 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
定›
币›
稳›
设›
货›