jià

Từ hán việt: 【giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giá). Ý nghĩa là: gả; lấy; cưới; cưới chồng; lấy chồng; xuất giá, giá; gán; đổ; đùn đẩy; vẩy cho. Ví dụ : - ? Em có thể lấy anh không?. - 。 Cô ấy xuất giá năm ngoái.. - 。 Em họ sắp lấy chồng.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gả; lấy; cưới; cưới chồng; lấy chồng; xuất giá

女子结婚 (跟''娶''相对)

Ví dụ:
  • - néng 嫁给 jiàgěi ma

    - Em có thể lấy anh không?

  • - 去年 qùnián 出嫁 chūjià

    - Cô ấy xuất giá năm ngoái.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

giá; gán; đổ; đùn đẩy; vẩy cho

转移 (罪名、损失、负担等)

Ví dụ:
  • - 总是 zǒngshì 嫁祸于人 jiàhuòyúrén

    - Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.

  • - 老板 lǎobǎn jià 责任 zérèn gěi 下属 xiàshǔ

    - Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 几个 jǐgè 姐姐 jiějie dōu 出嫁 chūjià le 哥哥 gēge chéng le jiā

    - mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.

  • - jià 女儿 nǚér

    - Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.

  • - 送妆 sòngzhuāng ( 运送 yùnsòng 嫁妆 jiàzhuang )

    - đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.

  • - ruò 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 男人 nánrén 一定 yídìng huì 苦熬 kǔáo 终生 zhōngshēng

    - Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 国王 guówáng 宣告 xuāngào 他会 tāhuì 女儿 nǚér 嫁给 jiàgěi 那个 nàgè 王子 wángzǐ

    - Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.

  • - 嫁给 jiàgěi le 一个 yígè 阔少 kuòshào

    - Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.

  • - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén 大户 dàhù

    - Cô ấy gả vào nhà giàu có..

  • - 总是 zǒngshì 嫁祸于人 jiàhuòyúrén

    - Cô ấy luôn vu oan giá họa cho người khác.

  • - 肯定 kěndìng 嫁给 jiàgěi 鲍比 bàobǐ · 纳什 nàshí le

    - Tôi đã kết hôn với Bobby Nash!

  • - jiāng 被迫 bèipò 嫁给 jiàgěi 一位 yīwèi 男性 nánxìng 村民 cūnmín

    - Cô ấy sẽ bị ép kết hôn với một người đàn ông trong làng

  • - chū 门子 ménzi ( 出室 chūshì 出嫁 chūjià )

    - đi lấy chồng

  • - 嫁夫 jiàfū 从夫 cóngfū zhǐ 未嫁 wèijià 从父 cóngfù jià 从夫 cóngfū 夫死 fūsǐ 从子 cóngzǐ

    - Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.

  • - 妆奁 zhuānglián ( 嫁妆 jiàzhuang )

    - đồ trang sức của phụ nữ.

  • - 再醮 zàijiào ( 再嫁 zàijià )

    - tái giá.

  • - 嫁入 jiàrù 豪门 háomén zhī jiā

    - Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.

  • - 去年 qùnián 出嫁 chūjià

    - Cô ấy xuất giá năm ngoái.

  • - 老板 lǎobǎn jià 责任 zérèn gěi 下属 xiàshǔ

    - Sếp luôn đùn đẩy trách nhiệm cho cấp dưới.

  • - néng 嫁给 jiàgěi ma

    - Em có thể lấy anh không?

  • - hái 记得 jìde 那位 nàwèi 攀高枝儿 pāngāozhīér 嫁给 jiàgěi 68 suì 王石 wángshí de 年前 niánqián 女演员 nǚyǎnyuán ma

    - Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 嫁

Hình ảnh minh họa cho từ 嫁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 嫁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ一丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJMO (女十一人)
    • Bảng mã:U+5AC1
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa