Đọc nhanh: 假果 (giả quả). Ý nghĩa là: quả giả.
Ý nghĩa của 假果 khi là Danh từ
✪ quả giả
果实的食用部分不是子房壁发育而成,而是花托或萼发育而成的叫做假果、如梨、苹果、无花果、桑葚等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假果
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 半拉 苹果
- nửa quả táo
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 这个 芒果 很甜
- Quả xoài này rất ngọt.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 如果 去 中国 , 北京 绝对 非去不可 。 假使 非去不可 的话 , 她 就 得 去
- Nếu bạn đến Trung Quốc, Bắc Kinh nhất định phải đi. Giả sử không đi không được, thì cô ấy phải đi.
- 果 生病 , 就 请假
- Nêu bị ốm thì xin nghỉ.
- 如果 不能 来 上课 可以 请假
- Nếu không thể đến lớp thì có thể xin nghỉ.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
果›