Đọc nhanh: 摇旗呐喊 (dao kì niệt hảm). Ý nghĩa là: phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận), hò hét cổ động.
Ý nghĩa của 摇旗呐喊 khi là Thành ngữ
✪ phất cờ hò reo (cổ vũ cho người đánh trận)
古代打仗的时候,后面的人摇着旗子呐喊,给前面作战的人助威
✪ hò hét cổ động
比喻替别人助长声势 (多含贬义)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇旗呐喊
- 弟弟 跑步 , 我 喊 加油
- Em trai thi chạy, tôi hét lên " Cố lên"
- 彩旗 飞扬
- cờ tung bay; cờ bay phấp phới.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 论 辈分 他 要 喊 我 姨妈
- Xét về vai vế, nó phải gọi tôi bằng dì.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 呼喊 口号
- hô khẩu hiệu
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 他 无奈 地 摇头叹息
- Anh ấy bất lực lắc đầu thở dài.
- 我 突然 忍不住 大喊大叫
- Tôi chợt không nhịn được hét lên.
- 打著 爱国 的 旗号 犯下 的 罪行
- Hành vi phạm tội được thực hiện dưới cái cờ yêu nước.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 国旗 是 国家 的 象征
- Quốc kỳ biểu trưng cho một quốc gia.
- 呐喊助威
- gào thét trợ uy
- 摇旗呐喊
- gào thét phất cờ.
- 摇 了 几下 旗子
- Phất cờ mấy lần.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 他 在 街上 呐喊
- Anh ấy hét lớn trên phố.
- 她 在 人群 里 大喊
- Cô ấy hét to trong đám đông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 摇旗呐喊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 摇旗呐喊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm呐›
喊›
摇›
旗›