Đọc nhanh: 排山倒海 (bài sơn đảo hải). Ý nghĩa là: dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển. Ví dụ : - 排山倒海之势,雷霆万钧之力。 khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
Ý nghĩa của 排山倒海 khi là Thành ngữ
✪ dời núi lấp biển; đào núi lấp biển; bạt núi lấp biển; đào non lấp biển
比喻力量强,声势大
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排山倒海
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 威海卫 ( 今 威海市 , 在 山东 )
- Uy Hải Vệ (thành phố Uy Hải, tỉnh Sơn đông, Trung Quốc)。
- 山珍海味
- sơn hào hải vị
- 我 宁愿 去 海边 , 也 不 去 山上
- Tôi thà đi biển, chứ không đi lên núi.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 挟 泰山 以超 北海 ( 比喻 做 办不到 的 事 )
- cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được)
- 这 真是 山珍海味
- Đây đúng là sơn hào hải vị.
- 这 山峰 拔海 一 千米
- ngọn núi này cao hơn mặt biển 1000 mét
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 海山 苍苍
- biển núi mênh mang
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 山下 有 一排 整齐 的 瓦房
- dưới chân núi có một dãy nhà ngói ngay ngắn.
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 剧场 门口 总是 人山人海
- Cổng nhà hát luôn đông đúc người.
- 此地 曾 是 山海卫
- Đây từng là Sơn Hải Vệ.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- khí thế dời non lấp biển, sức mạnh như sấm chuyển sét vang.
- 排山倒海 之势 , 雷霆 万钧之力
- thế mạnh như đào núi lấp biển, lực tựa chớp giật sấm rền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 排山倒海
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 排山倒海 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倒›
山›
排›
海›