Hán tự: 倭
Đọc nhanh: 倭 (oa.uy.nuỵ.oải). Ý nghĩa là: người Oa (người Nhật Bản, theo cách gọi của người Trung Quốc, thời xưa), thấp; lùn, Nhật Bản. Ví dụ : - 倭人那时颇受关注。 Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.. - 古代倭人学习中原。 Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.. - 他身材显得很倭。 Dáng người anh ấy rất thấp.
Ý nghĩa của 倭 khi là Danh từ
✪ người Oa (người Nhật Bản, theo cách gọi của người Trung Quốc, thời xưa)
中国古代称日本人
- 倭人 那时 颇受 关注
- Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.
- 古代 倭人 学习 中原
- Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.
✪ thấp; lùn
矮人; 矬
- 他 身材 显得 很 倭
- Dáng người anh ấy rất thấp.
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
✪ Nhật Bản
日本
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 倭
- 这 凳子 看着 有点 倭
- Chiếc ghế này trông hơi thấp.
- 面 倭瓜
- bí đỏ bột.
- 他 身材 显得 很 倭
- Dáng người anh ấy rất thấp.
- 倭国 文化 独具特色
- Văn hóa nước Nhật Bản độc đáo.
- 倭 之 美食 闻名世界
- Ẩm thực của Nhật Bản nổi tiếng thế giới.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
- 古代 倭人 学习 中原
- Người Nhật Bản thời cổ đại học hỏi Trung Nguyên.
- 倭人 那时 颇受 关注
- Người Nhật Bản thời đó khá được quan tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 倭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 倭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倭›